0%

Bảng giá đất huyện Vĩnh Thuận mới nhất - Mới nhất tháng 04/2024

21/08/2022 14:09:43

Cập nhật lần cuối: 19-04-2024

Chia sẻ:

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN VĨNH THUẬN - TỈNH KIÊN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định s: 03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

 Bảng giá đất huyện Vĩnh Thuận
Bảng giá đất huyện Vĩnh Thuận

Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Nghìn đồng/m2

V trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

I. Thị trấn Vĩnh Thuận, xã Bình Minh, xã Vĩnh Thuận, xã Tân Thuận

1

34

32

27

2

30

28

24

II. Các xã: Vĩnh Phong, Phong Đông, Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Bình Bắc

1

30

29

27

2

24

24

24

Vị trí xác định như sau:

  • Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông-kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 mét) và chân lộ-đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở)
  • Vị trí 2: Các vị trí còn lại.

Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn

a. Áp dụng chung

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

420

350

280

2

210

175

140

3

112

91

70

b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

1

Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông)

 

 

- Từ cầu sắt - Ngang cầu Đường Sân

1.900

 

- Từ cầu Đường Sân - Cống Bà Đầm

1.200

2

Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng v phía Đông)

 

 

Từ kênh Thủy lợi 1.000 - Cống Bà Lực

3.500

 

- Từ cng Bà Lực - Kênh 500

2.520

 

- Từ kênh 500 - Giáp chợ Ngã năm Bình Minh

1.120

 

- Từ chợ Ngã năm Bình Minh - Giáp U Minh Thượng

980

3

Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau)

 

 

- Từ cng Bà Bang - Kênh 1 Hãng (bờ Đông)

2.100

 

- Từ kênh 1 Hãng - Kênh Ranh Hạt (bờ Đông)

1.020

 

- Từ kênh 1 - Kênh 11 Đập Đá (bờ Tây)

700

 

- Từ kênh 11 Đập Đá - Kênh Ranh Hạt (bờ Tây)

560

4

Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền)

 

 

- Từ cầu sắt - Cng Sáu Lô

1.900

 

- Từ cống Sáu Lô - Ranh xã Vĩnh Phong (Miễu Ông Tà)

980

5

Đường Huỳnh Thủ: Từ cầu sắt - Cầu Rọc Môn (bờ Đông)

1.600

6

Chợ ngã năm Bình Minh (từ Trường Mu giáo - Trường Tiểu học Bc Bình 3)

1.960

7

Chợ Ngã năm Bình Minh (xuống 300 mét kênh Kiểm Lâm, xã Bình Minh)

1.960

8

Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam

 

 

- Phía trên bờ

980

 

- Phía bờ sông

1.260

9

Chợ ngã sáu xã Bình Minh (từ Bưu điện - Đầu cầu Ngã Sáu)

1.400

10

Chợ Kèo I xã Vĩnh Bình Bắc (từ cầu Mười Diệp - Cầu xã 7 Quều)

1.400

11

Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc (về 300 mét hướng đi Vinh Thuận)

980

12

Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc (về 500 mét hướng đi xã Vĩnh Bình Bắc)

980

13

Chợ Đập Đá xã Vĩnh Thuận (từ cầu qua mỗi tuyến 200 mét)

1.120

14

Chợ vàm Chắc Băng xã Phong Đông (từ kênh So Le - Kênh Hậu Chợ)

980

Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

1

Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ)

 

 

- Đường Quảng Trọng Linh (từ cầu kênh Xáng Múc - Kênh 1)

2.100

 

- Đường Nguyễn Trung Trực

 

 

+ Từ cầu kênh xáng múc - Cống Định Cư giáp chùa Khmer (trung tâm chợ)

9.100

 

+ Từ cống định cư giáp Chùa Khmer - Vàm Đường Sân

1.400

2

Lộ Số 2 (từ QL63 - Đường 35)

3.080

3

Kênh Định Cư (lộ Số 3)

 

 

- Đường Mai Văn Trương: Từ đường Định Cư QL63 - Cống Định Cư

3.080

4

Phía sau hậu UBND thị trấn Vĩnh Thuận (từ QL63 - Phía sau hậu Nghĩa trang liệt sỹ)

2.000

5

Quốc lộ 63 (phía Đông)

 

 

- Đường Nguyễn Thành Nhơn: Từ cầu lớn Vĩnh Thuận - Kênh Thủy Lợi (cạnh Tám Phú) bờ Đông

7.000

 

- ĐườnVõ Văn Kiệt

 

 

+ Từ câu st - Kênh thủy lợi Thân Đi (bờ Đông)

5.000

 

+ Từ kênh thủy lợi Thân Đối - Cống Bà Bang (bờ Đông)

3.500

 

- Đường Lưu Nhơn Sâm: Từ kênh xáng múc - Kênh thủy lợi (bờ Tây)

1.820

6

Hai bên chợ nhà lồng (đến sông Chắc Băng)

5.000

7

Đường 35 (từ cống Đường 35 - Kênh Chiến Lược)

1.400

8

Đường Số 5, số 6, số 7 thị trấn (khu nội bộ)

1.200

9

Khu hành chính (từ Khối dân vận - Điện lực)

1.400

10

Đường Phan Văn Chương

1.400

11

Đường kênh 1: Từ vàm kênh 1 - Giáp đường Phan Văn Chương (bờ Đông)

1.400

12

Đường kênh Hậu UBND huyện

1.200

13

Đường kênh thủy lợi 1000 (từ đường Lưu Nhơn Sâm - Giáp kênh 1)

560

14

Đường Lưu Nhơn Sâm (từ kênh thủy lợi 1.000 - Đường Phan Văn Chương)

1.750

15

Đường thuộc khu phố Vĩnh Đông 1 (từ cầu Rộc Môn - Miếu Bà)

560

16

Đường thuộc khu phố Vĩnh Đông 1 (từ cầu Rộc Môn - Cầu Cái Nhum)

560

17

Đường Mai Thành Tâm (từ cầu đường sân - Kênh 500)

800

18

Phía sau hậu nghĩa trang liệt sỹ - Cầu Họng Chần Bè (giáp đường Mai Thành Tâm)

800

DANH SÁCH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

STT Bảng giá đất
1 Bảng giá đất tỉnh Kiên Giang
2 Bảng giá đất Tp Rạch Giá
3 Bảng giá đất Tp Hà Tiên
4 Bảng giá đất huyện An Biên
5 Bảng giá đất huyện An Minh
6 Bảng giá đất huyện Châu Thành
7 Bảng giá đất huyện Giang Thành
8 Bảng giá đất huyện Giồng Riềng
9 Bảng giá đất huyện Gò Quao
10 Bảng giá đất huyện Hòn Đất
11 Bảng giá đất huyện Kiên Hải
12 Bảng giá đất Kiên Lương
13 Bảng giá đất Tp Phú Quốc
14 Bảng giá đất huyện Tân Hiệp
15 Bảng giá đất huyện U Minh Thượng

Nội dung Bảng giá đất huyện Vĩnh Thuận mới nhất có hữu ích với bạn?

Tin đăng liên quan

  • Diện tích: 100 m2
  • Quận/Huyện: Vĩnh Thuận, Kiên Giang
  • Giá: 250 Triệu/Tổng diện tích
17/04/2024 22:04:44
Bạn cần xem thêm loại bđs gì?

Logo Google icon wait

Thiết kế website giá rẻ
Danh mục

Hỗ trợ trực tuyến

1645041870515040083

MBBDS VIỆT NAM

Nhà đất Ninh Bình

Thống kê

Đang truy cập Đang Online

273
  • Total views:49557487