Cập nhật lần cuối: 02-02-2025
Vị trí |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
I. Nam Quốc lộ 80 (phía ra biển) |
12 |
|||
a) Khu 1: Từ cầu số 2 - xã Mỹ Lâm đến kênh cầu Vàm Răng |
||||
1 |
50 |
44 |
18 |
|
2 |
40 |
35 |
15 |
|
b) Khu 2: Từ cầu Vàm Răng đến kênh cầu Số 9 |
||||
1 |
50 |
49 |
21 |
|
2 |
43 |
41 |
19 |
|
c) Khu 3: Từ kênh cầu số 9 đến kênh cầu Lình Huỳnh |
||||
1 |
40 |
30 |
30 |
|
2 |
36 |
26 |
26 |
|
d) Khu 4: Từ kênh cầu Lình Huỳnh đến kênh cầu Vàm Rầy |
||||
1 |
40 |
30 |
30 |
|
2 |
36 |
26 |
26 |
|
e) Khu 5: Từ kênh cầu Vàm Rầy đến kênh cầu T5 (giáp Kiên Lương) |
||||
1 |
26 |
20 |
17 |
|
2 |
22 |
17 |
13 |
|
II. Khu vực Bắc Quốc lộ 80: (phía An Giang) |
||||
a) Khu 1: Từ cầu số 2, xã Mỹ Lâm đến kênh Ba Thê (Sóc Xoài) |
||||
1 |
46 |
35 |
15 |
|
2 |
40 |
31 |
13 |
|
b) Khu 2: Từ kênh Ba Thê - Sóc Xoài đến kênh Tri Tôn |
||||
1 |
42 |
33 |
15 |
|
2 |
33 |
29 |
13 |
|
c) Khu 3: Từ kênh Tri Tôn đến kênh T5 xã Bình Giang (giáp Kiên Lương) |
||||
1 |
33 |
25 |
15 |
|
2 |
26 |
22 |
13 |
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
275 |
220 |
165 |
2 |
138 |
110 |
88 |
3 |
88 |
77 |
75 |
TT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
1 |
Quốc lộ 80 |
|
|
- Từ cầu Số 2 - Giáp ranh Trường Mỹ Lâm 3 |
3.780 |
|
- Từ ranh Trường Mỹ Lâm 3 - Trường Mỹ Lâm 1 |
3.080 |
|
- Từ Trường Mỹ Lâm 1 - Cầu Số 3 |
2.100 |
|
- Từ cầu Số 3 - Cầu Tà Manh (trừ các khu chợ) |
1.400 |
|
- Từ cầu Số 5 - Cầu Số 9 (trừ các khu chợ) |
1.190 |
|
- Từ hết ranh thị trấn Hòn Đất - Cầu 283 |
1.200 |
|
- Từ cầu 283 - Cầu 286 |
980 |
|
- Từ cầu 286 - Giáp cụm dân cư Bình Sơn |
840 |
|
- Từ cụm dân cư Bình Sơn - Cầu Vàm Rầy (Bình Sơn) |
2.100 |
|
- Từ cầu Vàm Rầy - Ranh 02 xã Bình Sơn và Bình Giang |
1.680 |
|
- Từ ranh 02 xã Bình Sơn và Bình Giang đến cầu T6 (cách 500 mét về phía Rạch Giá) |
1.680 |
|
- Từ cầu T6 về phía Rạch Giá 500 mét - Nhà thờ Bình Giang |
1.820 |
|
- Nhà thờ Bình Giang - Kênh T5 giáp ranh huyện Kiên Lương |
840 |
2 |
Chợ Hòn Me xã Thổ Sơn |
1.500 |
3 |
Từ ranh thị trấn Hòn Đất - Đầu kênh K9 Lình Huỳnh |
1.000 |
4 |
Từ đầu kênh K9 Lình Huỳnh - Cống Lình Huỳnh |
1.300 |
5 |
Từ cống Lình Huỳnh ra biển |
1.500 |
6 |
Từ cống Lình Huỳnh - Chùa Lình Huỳnh |
1.300 |
7 |
Từ cầu Mương Lộ - Kênh 11 (đê bao) |
650 |
8 |
Từ UBND xã Thổ Sơn - Mộ Chị Sứ |
1.200 |
9 |
Từ Mộ Chị Sứ - Cống Vạn Thanh |
1.000 |
10 |
Từ cống Vạn Thanh - Cống Hòn Quéo (đường đê) |
800 |
11 |
Từ cống Hòn Quéo - Cống Tà Lức |
990 |
12 |
Từ cống Tà Lức - Chùa Lình Huỳnh |
1.200 |
13 |
Từ cống Vạn Thanh - Cầu Rạch Phóc |
400 |
14 |
Từ mộ Chị Sứ chạy quanh núi Hòn Đất - Bãi Tra đến ngã ba chùa |
600 |
15 |
Từ Công ty Cổ phần Vật liệu Xây dựng Kiên Giang vòng núi Hòn Sóc phía Tây đến ngã ba lộ mới |
900 |
16 |
Bờ Tây kênh Lình Huỳnh chạy ra biển (lộ đan) |
|
|
- Bờ Tây kênh Lình Huỳnh (cống Lình Huỳnh - Đập Liên Hoàng) |
700 |
|
- Bờ Tây kênh Lình Huỳnh (cống Lình Huỳnh - Ranh thị trấn) |
600 |
17 |
Đường bờ Tây kênh 9 (từ cầu Kênh 9 - Cầu Vạn Thanh) |
400 |
18 |
Đường phía Bắc kênh Rạch Giá - Hà Tiên |
|
|
- Từ cầu số 2 - Kênh Nam Ninh (ranh Sóc Sơn - Mỹ Lâm) |
330 |
|
- Từ kênh Nam Ninh (ranh Sóc Sơn - Mỹ Lâm) đến kênh Quảng Thống |
385 |
|
- Từ kênh Quảng Thống - Kênh Sóc Xoài - Ba Thê |
1.100 |
|
- Từ kênh Sóc Xoài - Ba Thê đến rạch Đường Bàn (kênh cầu Số 5) |
385 |
|
- Từ rạch Đường Bàn (kênh cầu Số 5) - Ngang cầu Số 9 |
330 |
|
- Từ ngang cầu Số 9 - Ranh Trường cấp 3 |
605 |
|
- Từ ranh Trường cấp 3 - Ngã ba Đầu doi |
880 |
|
- Từ ngã ba Đầu doi - Ranh Thánh thất Cao Đài |
330 |
19 |
Từ ngã ba đầu doi - Giáp ranh xã Nam Thái Sơn (bờ Tây kênh Nam Thái Sơn) |
330 |
20 |
Chợ cầu Số 3 |
1.650 |
21 |
Chợ cầu Số 5 |
1.540 |
22 |
Chợ Lình Huỳnh |
1.430 |
23 |
Chợ Đập Đá |
660 |
24 |
Chợ Kiên Hảo |
660 |
25 |
Chợ cụm dân cư xã Nam Thái Sơn |
660 |
26 |
Đường bờ Nam kênh Sóc Suông: Từ kênh Tà Hem - Chùa Bửu Sơn (thị trấn Sóc Sơn) |
440 |
27 |
Đường bờ Nam kênh Sóc Suông: Từ Chùa Bửu Sơn - kênh Tà Lúa (kênh cầu Số 4) thị trấn Sóc Sơn |
550 |
28 |
Đường Tà Lúa: Từ kênh Sóc Suông - cầu Kênh cũ (thị trấn Sóc Sơn) phía bờ Đông kênh Tà Lúa (kênh Số 4) |
550 |
29 |
Đường Tà Lúa: Từ cầu kênh cũ - Rạch Giáo Phó (thị trấn Sóc Sơn) phía bờ Đông kênh Tà Lúa (kênh số 4) |
440 |
30 |
Từ kênh Sóc đến đầu kênh cũ (thị trấn Sóc Sơn) phía bờ Tây kênh Tà Lúa (kênh số 4) |
550 |
31 |
Từ kênh cũ - Rạch Giáo Phó (thị trấn Sóc Sơn) phía bờ Tây kênh Tà Lúa (kênh số 4) |
440 |
32 |
Đường cống số 7 (từ cầu Kiên Bình - Rạch Phóc Thổ Sơn) |
605 |
33 |
Từ cầu Vàm Răng (bờ Đông) - Rạch Giáo Phó |
495 |
34 |
Từ Chợ Tròn - cầu kênh Sóc (Sơn Kiên) |
330 |
35 |
Từ ngã ba Mương kinh - Đê biển |
495 |
36 |
Từ cầu Vàm Răng (bờ Tây)- Ngã tư Kênh Mới |
495 |
37 |
Từ ngã tư kênh mới - Cầu Giàn Gừa |
495 |
38 |
Từ ranh Khu thương mại thị trấn Hòn Đất - Kênh 1 thị trấn Hòn Đất (bờ Tây kênh Tri Tôn - Hòn Sóc) |
770 |
39 |
Từ kênh 1 - Kênh 2 (bờ Tây kênh Tri Tôn - Hòn Sóc) |
385 |
40 |
Từ ranh thị trấn Hòn Đất - Cầu Hòn Sóc (Thổ Sơn) |
1.430 |
41 |
Từ cầu Lình Huỳnh - Giáp ranh xã Lình Huỳnh |
880 |
42 |
Từ cầu Hòn Sóc - Cầu Mương Lộ |
1.100 |
43 |
Kênh 11 (đê bao)- Trường Phan Thị Ràng |
1.100 |
44 |
Từ Trường Phan Thị Ràng - UBND xã Thổ Sơn |
1.320 |
45 |
Từ UBND xã Thổ Sơn - Cống Hòn Quéo |
1.100 |
46 |
Từ cống Hòn Quéo - Chùa Hòn Quéo |
990 |
47 |
Từ chợ Hòn Me - Ngã ba Đài Truyền hình |
1.210 |
48 |
Từ ngã ba Đài truyền hình - Đường Ô Tư Cang |
605 |
49 |
Từ cầu Vàm Rầy ra biển (bờ Tây) |
440 |
50 |
Từ cầu vượt Tám Ngàn - Giáp tỉnh An Giang |
660 |
51 |
Đường Mỹ Hiệp Sơn |
|
|
- Từ bến đò Sóc Xoài cũ đến kênh ranh Sóc Sơn - Mỹ Thuận |
880 |
|
- Từ kênh ranh Sóc Sơn - Mỹ Thuận đến kênh Chủ Kiều |
660 |
|
- Từ kênh Chủ Kiều - Kênh 9 |
1.650 |
|
- Từ kênh 9 - Giáp ranh tỉnh An Giang |
660 |
52 |
Đường bờ Tây kênh Sóc Xoài - Ba Thê |
330 |
53 |
Đường Kiên Hảo (từ cầu Số 3 - Giáp ranh tỉnh An Giang) |
484 |
54 |
Đường Nam Thái Sơn (lộ đan cũ) |
|
|
- Từ ngã ba đầu doi - Giáp ranh xã Nam Thái Sơn |
660 |
|
- Từ ranh thị trấn - Kênh 7 |
495 |
|
- Từ kênh 7 - Kênh 10 |
550 |
|
- Từ kênh 10 - Giáp ranh tỉnh An Giang |
495 |
55 |
Đường kênh 14 (Mỹ Thái - Mỹ Hiệp Sơn) |
275 |
56 |
Đường Mỹ Thái (từ vàm Mỹ Thái - Giáp ranh tỉnh An Giang) |
396 |
57 |
Hai bên đường kênh Tân Điền (từ giáp ranh phường Vĩnh Quang, TP.Rạch Giá - Giáp ranh thị trấn Sóc Sơn) |
352 |
58 |
Hai bên đường đê quốc phòng (từ giáp ranh phường Vĩnh Quang, thành phố Rạch Giá - Giáp ranh thị trấn Sóc Sơn) |
1.000 |
59 |
Đường bờ đông Rạch Phóc (Đường Tỉnh 969B - Cống rạch Phóc) |
490 |
60 |
Hai bên đường ngã 5 Mương Kinh - Ngã 3 Giàn Gừa |
500 |
61 |
Đường bờ Nam cống Vàm Răng - Cống Vàm Răng 2 |
500 |
62 |
Hai bên đê biển cũ (cống Vàm Răng 2 - Rạch Phóc) |
490 |
63 |
Hai bên đường đê quốc phòng (cống Vàm Răng 2 - Rạch Phóc) |
800 |
64 |
Đường bờ Tây ấp Hưng Giang (Quốc lộ 80 - Kênh cũ Tân Điền) |
700 |
65 |
Đường kênh Thần Nông (bờ Đông, bờ Tây) |
600 |
66 |
Đường cống Chín Bài (ấp Tân Điền) |
600 |
67 |
Đường cống Thầy Xếp ấp Tân Hưng (bờ Đông, bờ Tây) |
700 |
68 |
Hai bên đường cầu số 3 (ấp Tân Hưng, ấp Mỹ Hưng) |
700 |
69 |
Đường bờ tre ấp Mỹ Hưng (Quốc lộ 80 - Kênh cũ Tân Điền) |
600 |
70 |
Đường nghĩa địa ấp Mỹ Hưng (Quốc lộ 80 - kênh cũ Tân Điền) |
400 |
71 |
Đường bờ Đông cống Tà Manh (Quốc lộ 80 - kênh cũ Tân Điền) |
400 |
Nội dung Bảng giá đất huyện Hòn Đất mới nhất có hữu ích với bạn?
Đang truy cập
315