Cập nhật lần cuối: 10-10-2024
Vị trí |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Nhóm I: Xã Bình An (ấp An Phước, An Bình, Minh Phong) |
|||
1 |
86 |
78 |
84 |
2 |
74 |
70 |
72 |
3 |
68 |
60 |
68 |
Nhóm II: Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
|||
1 |
78 |
66 |
72 |
2 |
66 |
60 |
66 |
3 |
60 |
54 |
60 |
Nhóm III: Xã Vĩnh Hòa Phú, thị trấn Minh Lương; xã Mong Thọ B ((ấp Phước Hòa, Phước Lợi, Phước Ninh) |
|||
1 |
78 |
66 |
72 |
2 |
66 |
60 |
66 |
3 |
60 |
54 |
60 |
Nhóm IV: Xã Mong Thọ, xã Giục Tượng, xã Thạnh Lộc, Xã Mong Thọ B (ấp Phước Chung, Phước Tân) |
|||
1 |
66 |
58 |
66 |
2 |
60 |
50 |
60 |
3 |
54 |
44 |
54 |
Nhóm V: Xã Minh Hòa, xa Mong Thọ A, xã Bình An (ấp Xà Xiêm, An Ninh, An Thành, An Lạc, Gò Đất, An Thới) |
|||
1 |
60 |
56 |
60 |
2 |
54 |
50 |
54 |
3 |
48 |
44 |
48 |
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
360 |
300 |
240 |
2 |
276 |
204 |
168 |
3 |
192 |
170 |
144 |
TT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
1 |
Quốc lộ 63 |
|
|
- Từ cống số 2 - Hết đường kênh Kha Ma |
2.380 |
|
- Từ đường kênh Kha Ma- Đầu lộ Bảng Vàng |
2.520 |
|
- Từ đầu lộ Bảng Vàng - Đầu lộ vào Cảng cá Tắc Cậu |
2.800 |
|
- Từ đầu lộ vào cảng cá - Bến phà Tắc Cậu |
3.360 |
|
- Từ cống số 2 - Khu tái định cư (bên rạch Cái Thìa) |
2.380 |
2 |
Quốc lộ 61 |
|
|
- Từ ranh thành phố Rạch Giá - Đầu tuyến tránh Rạch Giá |
8.470 |
|
- Từ đầu tuyến tránh Rạch Giá - Cầu Tà Niên |
6.930 |
|
- Từ cầu Tà Niên - Cống Phát Lợi |
7.700 |
|
- Từ cống Phát Lợi- Ranh Tòa án huyện |
6.300 |
|
- Từ điểm cuối Trường Công an tỉnh (B8) - Cầu kênh 5 thước |
4.200 |
|
- Từ cầu kênh 5 thước - cầu rạch KapơHe |
2.100 |
|
- Từ cầu rạch KapơHe - cầu Gò Đất |
1.680 |
|
- Từ cầu Gò Đất - Giáp ranh huyện Giồng Riềng |
1.540 |
3 |
Quốc Lộ 80 |
|
|
- Từ cầu Quằng - Cống Bầu Thì |
2.520 |
|
- Từ cống Bầu Thì - Cầu Móng (trừ trung tâm chợ nhà thờ ấp Phước Lợi và chợ Cầu Móng) |
1.960 |
|
- Từ cầu Móng - Giáp ranh xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp (trừ trung tâm chợ số 1 Mong Thọ) |
1.680 |
4 |
Đường Hành lang ven biển phía Nam |
|
|
- Từ Quốc lộ 61 - Cầu Cái Sắn |
2.520 |
|
- Từ cầu Cái Sắn - Giáp ranh thành phố Rạch Giá |
2.772 |
|
- Từ đầu Quốc lộ 63 - Giáp ranh huyện An Biên |
2.600 |
I |
Xã Mong Thọ |
|
1 |
Chợ Số 1 Mong Thọ (trung tâm chợ qua mỗi bên 200 mét) |
3.000 |
2 |
Đường cặp kênh sau làng (từ kênh 17 - Kênh số 2) |
420 |
3 |
Đường kênh Số 3 nhỏ (từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng) |
420 |
4 |
Đường kênh Số 2 (từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng) |
420 |
5 |
Đường kênh Số 19 (từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng) |
420 |
6 |
Đường kênh số 18 (từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng) |
420 |
7 |
Đường kênh Số 17 (từ kênh sau làng - Kênh Huyện Kiểng) |
420 |
8 |
Đường KH1 (từ ranh Huyện Kiểng giáp ranh xã Thạnh Trị - Giáp ranh xã Mong Thọ B) |
420 |
II |
Xã Bình An |
|
1 |
Từ hết ranh trường song ngữ - Hết đất ông Huỳnh Văn Sén (ấp An Thành) |
720 |
2 |
Từ chợ cũ Tắc Cậu hướng về lô 7 - Hết đất ông Huỳnh Văn Trung (bờ Tây sông Cái Bé) |
1.320 |
3 |
Đường cặp sông Cái Bé: Từ bên phà Tắc Cậu cũ - Giáp ranh cảng đường sông (bờ Đông) |
1.080 |
4 |
Lộ An Bình (từ Rạch Sóc Tràm - Cầu Xẻo Thầy Bẩy) |
1.200 |
5 |
Đường từ đầu Lô 1 - Cuối Lô 2 (ấp An Ninh) |
720 |
6 |
Đường Bảng Vàng (từ Quốc lộ 63 - Hết nhà ông Trần Văn Út) |
1.200 |
7 |
Lộ kênh Kha Ma (từ Quốc lộ 63 - Rạch Cà Lang) |
1.200 |
8 |
Từ cầu xẻo Thầy Bẩy - Cầu Rạch Gốc (lô 5) |
720 |
9 |
Từ chợ cũ Tắc Cậu - Hết hết đất cây xăng Thái Mậu Nghĩa (hướng về Hào Dầu - ấp An Thành) |
1.200 |
10 |
Đường vào Cảng Tắc Cậu (kể cả khu vực trong cảng cá) |
2.400 |
11 |
Đất nội ô tái định cư: Đường C |
2.400 |
12 |
Đất nội ô tái định cư: Đường D |
2.160 |
13 |
Đất nội ô tái định cư: Đường E |
1.920 |
14 |
Đất nội ô tái định cư: Đường B (giáp ranh quy hoạch) |
1.680 |
15 |
Đất nội ô tái định cư: Đường A (đường Số 9) |
1.560 |
16 |
Lộ cảng đường sông (từ Quốc lộ 63 - Rạch Sóc Tràm) |
2.160 |
17 |
Đường Gò Đất (từ ranh thị tran Minh Lương - Cầu Sập) |
600 |
18 |
Đường An Phước (từ Quốc lộ 63 - Hết ranh Trường Tiểu học Bình An 2 ấp An Phước) |
840 |
19 |
Đường Minh Phong (từ trụ sở ấp Minh Phong - Rạch Cà Lang) |
600 |
20 |
Đường cặp kênh Sóc Tràm: từ cầu Sóc Tràm đến Trường Tiểu học Bình An 2 (cả hai bên kênh) |
720 |
21 |
Đường Cà Lang: từ cảng cá - Cống số 2 (giáp ranh thị trấn Minh Lương) |
720 |
22 |
Đường cặp ranh Cảng cá Tắc Cậu (từ Quốc lộ 63 - Lộ Cà Lang) |
1.100 |
III |
Xã Thạnh Lộc |
|
1 |
Lộ Kênh 6 (từ kênh Cái Sắn - UBND xã) |
660 |
2 |
Đường kênh Đòn Dông (từ bến đò kênh Vành Đai - Kênh 6) hướng Nam |
720 |
3 |
Đường kênh Đòn Dông (từ bến đò kênh Vành Đai - Kênh 5 ranh giáp xã Mong Thọ A) |
660 |
4 |
Đường kênh Đòn Dông (từ kênh 6 - UBND xã - kênh 5 ranh giáp xã Mong Thọ A) |
480 |
5 |
Đường kênh 6 (từ kênh Đòn Dông - Giáp ranh xã Phi Thông, thành phố Rạch Giá) phía ấp Thạnh Hưng |
480 |
6 |
Đường Tà Bết (từ Chùa Tà Bết - Rạch Cựa Gà) |
480 |
7 |
Đường kênh Đường Trâu nhỏ (từ cầu kênh 6 ngang trụ sở ấp Hòa Lợi - Hết đất ông Năm Thiểu) |
480 |
8 |
Đường cặp theo tuyến kênh Cái Sắn |
720 |
9 |
Đường kênh Tà Kiết (từ kênh Cái Sắn - Giáp ranh quy hoạch khu Công nghiệp Thạnh Lộc) hướng Đông |
480 |
10 |
Đường kênh số 7 phía bờ Đông (từ kênh Cái Sắn - Kênh Đòn Dông) |
420 |
11 |
Đường kênh 5 Ranh (giáp xã Mong Thọ A) |
420 |
12 |
Kênh Tà Ben phía bờ Nam (từ Miễu Bà Tà Ben - Kênh Bác Hồ) |
420 |
IV |
Xã Mong Thọ A |
|
1 |
Đường kênh Đòn Dông (từ kênh 5 Ranh giáp xã Thạnh Lộc - Giáp ranh huyện Tân Hiệp) hướng Nam |
480 |
2 |
Đường kênh Đòn Dông (từ ranh giáp xã Thạnh Lộc - Giáp ranh huyện Tân Hiệp) hướng Bắc |
420 |
3 |
Đường kênh Xếp Mậu (từ kênh Cái Sắn - Kênh Ba Chùa cũ) |
420 |
4 |
Đường kênh 5 Ranh giáp xã Thạnh Lộc (từ kênh Cái Sắn - Kênh Đòn Dông) |
420 |
5 |
Đường kênh Ba Chùa |
480 |
6 |
Đường cặp theo tuyến kênh Cái Sắn |
720 |
7 |
Đường kênh 5A (từ đầu kênh Cái Sắn - Kênh Đòn Dông) |
480 |
8 |
Trung tâm xã (từ UBND xã về kênh sáu 200 mét, về phía kênh Đòn Dông 200 mét) |
720 |
9 |
Đường kênh Tư bờ Tây: Từ UBND xã đến kênh Đòn Dong (trừ trung tâm xã) |
600 |
10 |
Đường kênh Tư bờ Đông (từ giáp kênh Cái Sắn - Giáp khu dân cư vượt lũ) |
600 |
11 |
Đường kênh Tư nối dài (từ kênh Đòn Dông - Giáp xã Phi Thông) |
420 |
12 |
Đường Kênh 6 |
350 |
13 |
Kênh Nhà Nguyện |
350 |
V |
Xã Mong Thọ B |
|
1 |
Đường Chung Sư |
|
|
- Từ Trạm biến thế - Cầu kênh Chung Sư |
400 |
|
- Từ cụm dân cư vượt lũ ấp Phước Chung - Cầu qua vườn cò |
350 |
2 |
Chợ nhà thờ ấp Phước Lợi (từ trung tâm chợ ra mỗi bên 100 mét) |
1.600 |
3 |
Chợ cầu Móng (từ cầu Móng đi về Rạch Sỏi 100 mét) |
1.600 |
4 |
Đường Giục Tượng (từ Quốc lộ 80 - Giáp ranh ấp Tân Điền, xã Giục Tượng) |
1.000 |
5 |
Đường kênh Công Trường (từ Đại đội trinh sát - Giáp ranh ấp Tân Phước, xã Giục Tượng) |
350 |
6 |
Đường kênh Sau Làng (từ lộ Giục Tượng - Kênh Bàu Thì) |
400 |
7 |
Đường kênh Bàu Thì (từ sau kênh sau làng - Giáp ranh xã Giục Tượng) |
400 |
8 |
Đường kênh KH1 (từ kênh 17 - Ngã Sáu Tân Lợi) |
350 |
9 |
Đường kênh Tám Đạt (từ kênh sau làng - Ranh Chung Sư) |
350 |
10 |
Đường kênh 17 (từ kênh sau làng - Kênh KH1) |
350 |
11 |
Khu dân cư ấp Phước Hòa |
700 |
12 |
Đường nhánh nối Quốc lộ 80 - Đường Hành lang ven biển phía Nam |
900 |
13 |
Đường cặp kênh Chung Sư bờ Đông (từ kênh sau làng đến vườn cò) |
420 |
Nội dung Bảng giá đất huyện Châu Thành mới nhất có hữu ích với bạn?
Đang truy cập
511