0%

Bảng giá đất huyện Châu Thành mới nhất - Mới nhất tháng 10/2024

20/08/2022 14:40:11

Cập nhật lần cuối: 10-10-2024

Chia sẻ:

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN CHÂU THÀNH - KIÊN GIANG

Bảng giá đất huyện Châu Thành

Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Nhóm I: Xã Bình An (ấp An Phước, An Bình, Minh Phong)

1

86

78

84

2

74

70

72

3

68

60

68

Nhóm II: Xã Vĩnh Hòa Hiệp

1

78

66

72

2

66

60

66

3

60

54

60

Nhóm III: Xã Vĩnh Hòa Phú, thị trấn Minh Lương; xã Mong Thọ B ((ấp Phước Hòa, Phước Lợi, Phước Ninh)

1

78

66

72

2

66

60

66

3

60

54

60

Nhóm IV: Xã Mong Thọ, xã Giục Tượng, xã Thạnh Lộc, Xã Mong Thọ B (ấp Phước Chung, Phước Tân)

1

66

58

66

2

60

50

60

3

54

44

54

Nhóm V: Xã Minh Hòa, xa Mong Thọ A, xã Bình An (ấp Xà Xiêm, An Ninh, An Thành, An Lạc, Gò Đất, An Thới)

1

60

56

60

2

54

50

54

3

48

44

48

  • Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 m) và chân lộ, đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở).
  • Vị trí 2: Sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng từ 10 m đến nhỏ hơn 20 m).
  • Vị trí 3: Các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.

Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn

a. Áp dụng chung

Vị trí

Khu vực 1

Khu vc 2

Khu vực 3

1

360

300

240

2

276

204

168

3

192

170

144

b. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường

TT

Tên đường

Vị trí 1

1

Quốc lộ 63

 

 

- Từ cng số 2 - Hết đường kênh Kha Ma

2.380

 

- Từ đường kênh Kha Ma- Đầu lộ Bảng Vàng

2.520

 

- Từ đầu lộ Bảng Vàng - Đầu lộ vào Cảng cá Tắc Cậu

2.800

 

- Từ đầu lộ vào cảng cá - Bến phà Tắc Cậu

3.360

 

- Từ cng số 2 - Khu tái định cư (bên rạch Cái Thìa)

2.380

2

Quốc lộ 61

 

 

- Từ ranh thành phố Rạch Giá - Đầu tuyến tránh Rạch Giá

8.470

 

- Từ đầu tuyến tránh Rạch Giá - Cầu Tà Niên

6.930

 

- Từ cầu Tà Niên - Cống Phát Lợi

7.700

 

- Từ cống Phát Lợi- Ranh Tòa án huyện

6.300

 

- Từ điểm cuối Trường Công an tỉnh (B8) - Cầu kênh 5 thước

4.200

 

- Từ cầu kênh 5 thước - cầu rạch KapơHe

2.100

 

- Từ cầu rạch KapơHe - cầu Gò Đất

1.680

 

- Từ cầu Gò Đất - Giáp ranh huyện Giồng Riềng

1.540

3

Quốc Lộ 80

 

 

- Từ cầu Qung - Cng Bầu Thì

2.520

 

- Từ cng Bầu Thì - Cầu Móng (trừ trung tâm chợ nhà thờ ấp Phước Lợi và chợ Cầu Móng)

1.960

 

- Từ cầu Móng - Giáp ranh xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp (trừ trung tâm chợ số 1 Mong Thọ)

1.680

4

Đường Hành lang ven biển phía Nam

 

 

- Từ Quốc lộ 61 - Cầu Cái Sắn

2.520

 

- Từ cầu Cái Sắn - Giáp ranh thành phố Rạch Giá

2.772

 

- Từ đầu Quốc lộ 63 - Giáp ranh huyện An Biên

2.600

I

Xã Mong Thọ

 

1

Chợ Số 1 Mong Thọ (trung tâm chợ qua mỗi bên 200 mét)

3.000

2

Đường cặp kênh sau làng (từ kênh 17 - Kênh số 2)

420

3

Đường kênh Số 3 nhỏ (từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng)

420

4

Đường kênh Số 2 (từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng)

420

5

Đường kênh Số 19 (từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng)

420

6

Đường kênh số 18 (từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng)

420

7

Đường kênh Số 17 (từ kênh sau làng - Kênh Huyện Kiểng)

420

8

Đường KH(từ ranh Huyện King giáp ranh xã Thạnh Trị - Giáp ranh xã Mong Thọ B)

420

II

Xã Bình An

 

1

Từ hết ranh trường song ngữ - Hết đất ông Huỳnh Văn Sén (ấp An Thành)

720

2

Từ chợ cũ Tắc Cậu hướng về lô 7 - Hết đất ông Huỳnh Văn Trung (bờ Tây sông Cái Bé)

1.320

3

Đường cặp sông Cái Bé: Từ bên phà Tc Cậu cũ - Giáp ranh cảng đường sông (bờ Đông)

1.080

4

Lộ An Bình (từ Rạch Sóc Tràm - Cầu Xẻo Thầy Bẩy)

1.200

5

Đường từ đầu Lô 1 - Cuối Lô 2 (ấp An Ninh)

720

6

Đường Bảng Vàng (từ Quốc lộ 63 - Hết nhà ông Trần Văn Út)

1.200

7

Lộ kênh Kha Ma (từ Quốc lộ 63 - Rạch Cà Lang)

1.200

8

Từ cầu xẻo Thầy Bẩy - Cầu Rạch Gốc (lô 5)

720

9

Từ chợ cũ Tắc Cậu - Hết hết đất cây xăng Thái Mậu Nghĩa (hướng về Hào Dầu - ấp An Thành)

1.200

10

Đường vào Cảng Tắc Cậu (kể cả khu vực trong cảng cá)

2.400

11

Đất nội ô tái định cư: Đường C

2.400

12

Đất nội ô tái định cư: Đường D

2.160

13

Đất nội ô tái định cư: Đường E

1.920

14

Đất nội ô tái định cư: Đường B (giáp ranh quy hoạch)

1.680

15

Đất nội ô tái định cư: Đường A (đường Số 9)

1.560

16

Lộ cảng đường sông (từ Quốc lộ 63 - Rạch Sóc Tràm)

2.160

17

Đường Gò Đất (từ ranh thị tran Minh Lương - Cầu Sập)

600

18

Đường An Phước (từ Quốc lộ 63 - Hết ranh Trường Tiểu học Bình An 2 p An Phước)

840

19

Đường Minh Phong (từ trụ sở ấp Minh Phong - Rạch Cà Lang)

600

20

Đường cặp kênh Sóc Tràm: từ cầu Sóc Tràm đến Trường Tiểu học Bình An 2 (cả hai bên kênh)

720

21

Đường Cà Lang: từ cảng cá - Cống số 2 (giáp ranh thị trấn Minh Lương)

720

22

Đường cặp ranh Cảng cá Tắc Cậu (từ Quốc lộ 63 - Lộ Cà Lang)

1.100

III

Xã Thạnh Lộc

 

1

Lộ Kênh 6 (từ kênh Cái Sắn - UBND xã)

660

2

Đường kênh Đòn Dông (từ bến đò kênh Vành Đai - Kênh 6) hướng Nam

720

3

Đường kênh Đòn Dông (từ bến đò kênh Vành Đai - Kênh 5 ranh giáp xã Mong Thọ A)

660

4

Đường kênh Đòn Dông (từ kênh 6 - UBND xã - kênh 5 ranh giáp xã Mong Thọ A)

480

5

Đường kênh 6 (từ kênh Đòn Dông - Giáp ranh xã PhThông, thành phố Rạch Giá) phía ấp Thạnh Hưng

480

6

Đường Tà Bế(từ Chùa Tà Bết - Rạch Cựa Gà)

480

7

Đường kênh Đường Trâu nhỏ (từ cầu kênh 6 ngang trụ sở ấp Hòa Lợi - Hết đất ông Năm Thiểu)

480

8

Đường cặp theo tuyến kênh Cái Sắn

720

9

Đường kênh Tà Kiết (từ kênh Cái Sắn - Giáp ranh quy hoạch khu Công nghiệp Thạnh Lộc) hướng Đông

480

10

Đường kênh số 7 phía bờ Đông (từ kênh Cái Sắn - Kênh Đòn Dông)

420

11

Đường kênh 5 Ranh (giáp xã Mong Thọ A)

420

12

Kênh Tà Ben phía bờ Nam (từ Miễu Bà Tà Ben - Kênh Bác Hồ)

420

IV

Xã Mong Thọ A

 

1

Đường kênh Đòn Dông (từ kênh 5 Ranh giáp xã Thạnh Lộc - Giáp ranh huyện Tân Hiệp) hướng Nam

480

2

Đường kênh Đòn Dông (từ ranh giáp xã Thạnh Lộc - Giáp ranh huyện Tân Hiệp) hướng Bắc

420

3

Đường kênh Xếp Mậu (từ kênh Cái Sắn - Kênh Ba Chùa cũ)

420

4

Đường kênh 5 Ranh giáp xã Thạnh Lộc (từ kênh Cái Sắn - Kênh Đòn Dông)

420

5

Đường kênh Ba Chùa

480

6

Đường cặp theo tuyến kênh Cái Sắn

720

7

Đường kênh 5A (từ đầu kênh Cái Sắn - Kênh Đòn Dông)

480

8

Trung tâm xã (từ UBND xã về kênh sáu 200 mét, về phía kênh Đòn Dông 200 mét)

720

9

Đường kênh Tư bờ Tây: Từ UBND xã đến kênh Đòn Dong (trừ trung tâm xã)

600

10

Đường kênh Tư bờ Đông (từ giáp kênh Cái Sắn - Giáp khu dân cư vượt lũ)

600

11

Đường kênh Tư nối dài (từ kênh Đòn Dông - Giáp xã PhThông)

420

12

Đường Kênh 6

350

13

Kênh Nhà Nguyện

350

V

Xã Mong Thọ B

 

1

Đường Chung Sư

 

 

- Từ Trạm biến thế - Cầu kênh Chung Sư

400

 

- Từ cụm dân cư vượt lũ ấp Phước Chung - Cầu qua vườn cò

350

2

Chợ nhà thờ ấp Phước Lợi (từ trung tâm chợ ra mỗi bên 100 mét)

1.600

3

Chợ cầu Móng (từ cầu Móng đi về Rạch Sỏi 100 mét)

1.600

4

Đường Giục Tượng (từ Quốc lộ 80 - Giáp ranh ấp Tân Điền, xã Giục Tượng)

1.000

5

Đường kênh Công Trường (từ Đại đội trinh sát - Giáp ranh ấp Tân Phước, xã Giục Tượng)

350

6

Đường kênh Sau Làng (từ lộ Giục Tượng - Kênh Bàu Thì)

400

7

Đường kênh Bàu Thì (từ sau kênh sau làng - Giáp ranh xã Giục Tượng)

400

8

Đường kênh KH(từ kênh 17 - Ngã Sáu Tân Lợi)

350

9

Đường kênh Tám Đạt (từ kênh sau làng - Ranh Chung Sư)

350

10

Đường kênh 17 (từ kênh sau làng - Kênh KH1)

350

11

Khu dân cư ấp Phước Hòa

700

12

Đường nhánh nối Quốc lộ 80 - Đường Hành lang ven bin phía Nam

900

13

Đường cặp kênh Chung Sư bờ Đông (từ kênh sau làng đến vườn cò)

420

Bảng giá đất huyện Châu Thành Bảng giá đất huyện Châu Thành Bảng giá đất huyện Châu Thành Bảng giá đất huyện Châu Thành

DANH SÁCH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

STT Bảng giá đất
1 Bảng giá đất tỉnh Kiên Giang
2 Bảng giá đất Tp Rạch Giá
3 Bảng giá đất Tp Hà Tiên
4 Bảng giá đất huyện An Biên
5 Bảng giá đất huyện An Minh
6 Bảng giá đất huyện Châu Thành
7 Bảng giá đất huyện Giang Thành
8 Bảng giá đất huyện Giồng Riềng
9 Bảng giá đất huyện Gò Quao
10 Bảng giá đất huyện Hòn Đất
11 Bảng giá đất huyện Kiên Hải
12 Bảng giá đất Kiên Lương
13 Bảng giá đất Tp Phú Quốc
14 Bảng giá đất huyện Tân Hiệp
15 Bảng giá đất huyện U Minh Thượng

Nội dung Bảng giá đất huyện Châu Thành mới nhất có hữu ích với bạn?

Tin đăng liên quan

  • Diện tích: 153 m2
  • Quận/Huyện: Châu Thành, Kiên Giang
  • Giá: 380 Triệu/Tổng diện tích
26/09/2024 02:16:44
  • Diện tích: 73 m2
  • Quận/Huyện: Châu Thành, Kiên Giang
  • Giá: 580 Triệu/Tổng diện tích
26/09/2024 02:16:44
  • Diện tích: 430 m2
  • Quận/Huyện: Châu Thành, Kiên Giang
  • Giá: 790 Triệu/Tổng diện tích
26/09/2024 02:16:44
Bạn cần xem thêm loại bđs gì?

Logo Google icon wait

BTC
Danh mục

Hỗ trợ trực tuyến

1645041870515040083

MBBDS VIỆT NAM

Nhà đất Hà Nam

BTC

Thống kê

Đang truy cập Đang Online

511
  • Total views:59560109