0%

Bảng giá đất Kiên Lương mới nhất - Mới nhất tháng 10/2024

21/08/2022 11:46:12

Cập nhật lần cuối: 09-10-2024

Chia sẻ:

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN KIÊN LƯƠNG - TỈNH KIÊN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định s03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

 Bảng giá đất Thành phố Phú Quốc
Bảng giá đất huyện Kiên Lương

Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản; đất rừng sản xuất

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Rừng sản xuất

1

26

24

22

17

2

22

20

17

Vị trí xác định cụ thể như sau:

  • Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 mét) và chân lộ, đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất); lộ giao thông có bề rộng hơn hoặc bằng 3 mét.
  • Vị trí 2: Các vị trí còn lại không thuộc vị trí 1.

Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn

a. Áp dụng chung

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

300

200

100

2

200

100

55

3

100

50

44

b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

1

Quốc lộ 80: Từ giáp ranh huyện Hòn Đất - Giáp ranh thị trấn Kiên Lương (cống Ba Cu)

700

2

Từ mũi Ông Cọp - Giáp ranh thị trấn Kiên Lương

700

3

Đường vào Núi Mây (từ vị trí 3 của Quốc lộ 80 - Hết đường Núi Mây)

300

4

Từ ngã tư Hòn Heo - Ngã ba Cờ Trắng

350

5

Từ ngã tư Hòn Heo - Chùa Vạn Hòa

420

6

Đoạn từ ngã ba Chùa Bãi Ớt - Mũi Dừa

280

7

Đường Tỉnh 971

 

 

- Từ ranh Khu đô thị Ba Hòn - Cống Ba Tài

1.100

 

- Từ cng Ba Tài - Cống Lung Lớn 2

1.650

 

- Từ cống Lung Lớn 2 - Khu du lịch Chùa Hang

2.200

8

Đường vào hồ nước ngọt ấp Ba Trại

 

 

- Từ cuối vị trí 3 của đường Tỉnh 971 vào 200 mét

550

 

- Đoạn còn lại đến hết đường

300

9

Khu vực hồ bơi Khu du lịch Hòn Phụ Tử

 

 

- Từ cuối vị trí 3 của đường Tỉnh 971 vào 200 mét

550

 

- Tuyến còn lại

300

10

Khu tái định cư Chùa Hang ấp Hòn Trẹm - Bình An

550

11

Đường Rạch Đùng đi Hố Bườn, Hòn Trẹm, Song Chinh

 

 

- Từ ngã ba Hòn Trẹm - Ngã ba Rạch Đùng

550

 

- Từ ngã ba Rạch Đùng - Cống Tám Thước (bao gồm đường đê quốc phòng phía sau)

440

 

- Từ cng Tám Thước - Cống Lung Lớn 1

330

12

Đường Hòn Chông - Rạch Đùng

550

13

Khu tái định cư Lung Lớn 2 (từ đường Tỉnh 971 vào 700 mét)

300

14

Đường vào núi Sơn Trà (từ đường Tỉnh 971 vào 700 mét)

400

15

Khu dân cư Nhà máy xi măng Hà Tiên Kiên Giang (xã Bình An) tính toàn khu

330

16

Đường Hòa Điền

 

 

- Từ đầu kênh xáng Kiên Lương - Cống ông Thương

500

 

- Từ cống ông Thương - Ranh xã Thuận Yên, TP.Hà Tiên

400

17

Đường quanh xã đảo Sơn Hải

 

 

- Từ UBND xã đi về hướng Bắc - Hết ranh nhà ông Đỗ Văn Voi và đến tim đường nhánh 2 mặt nam Hòn Heo (tim ngã ba) và lộ chính Trường Trung học cơ sở Sơn Hải

300

 

- Từ ranh nhà ông Đỗ Văn Voi đi vòng mũi Bắc - Tim đường nhánh 2 mặt Nam Hòn Heo (tim ngã ba) và hai đường nhánh hướng Bắc Hòn Heo

300

 

- Từ UBND xã đi về hướng Nam - Hết ranh Miễu Bà và hết ranh nhà ông Phạm Văn Dung

300

 

- Từ ranh Miu Bà đvòng mũi Nam - Ranh nhà ông Phạm Văn Dung và đường nhánh hướng Nam Hòn Heo

300

 

- Lộ Hòn Ngang

300

18

Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ

 

 

- Từ UBND xã về hưng Mũi Nồm - Hết nhà ông Trần Văn Khánh.

400

 

- Từ nhà ông Trần Văn Khánh về hướng Hòn Khô - Giữa dốc ranh ấp Bãi Chướng

250

 

- Từ UBND xã về hướng Bãi Nam đến hết nhà bà Nguyễn Thị Lan

400

 

- Từ nhà bà Nguyễn Thị Lan về hướng Hòn Khô - Giữa dốc ranh ấp Bãi Nam

350

19

Đất ở tuyến dân cư kinh Cái Tre

 

 

- Từ đầu đường Quốc lộ 80 - Kênh TĐ1

500

 

- Từ TĐ1 - TĐ3

400

 

- Từ TĐ3 - Lung lớn 2

400

20

Cụm dân cư vượt lũ Kiên Bình

Theo giá dự án

21

Cụm dân cư vượt lũ Hòa Điền

Theo giá dự án

22

Khu dân cư chợ Bình An

2.057

23

Đoạn từ hết ranh địa giới hành chính thị trấn Kiên Lương đến đường Rạch Đùng - Song Chinh

500

24

Khu dân cư cống Ba Tài xã Bình An

Theo giá dự án

25

Đường Kênh Nông Trường

300

26

Đường bê tông Kênh T3 - Kênh 13 (đoạn từ bến đò đầu xáng đến giáp ranh xã Phú Mỹ)

300

27

Đường vòng quanh núi Sơn Trà - Núi Mây

300

28

Đường bê tông (đoạn từ cuối đường Núi Mây - Hết đường kênh Xóm Mới xã Hòa Điền)

300

29

Đường kênh Lung Lớn I

400

30

Đường kênh Lung Lớn II

300

31

Đường kênh T3 (từ đầu xáng - Giáp ranh xã Vĩnh Phú)

300

32

Đường T4

300

33

Đường T5

300

34

Đường kênh Lẩu Mắm

300

35

Đường kênh 15 (đoạn T3-T4)

300

36

Đường kênh Thời Trang

300

Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

1

Quốc lộ 80

 

 

- Từ giáp ranh xã Kiên Bình (cống Ba Cu) - Cầu Cống Tre

2.000

 

- Từ cầu Cống Tre - Đường Đông Hồ

3.000

 

- Từ ngã ba đường Đông Hồ - Bưu điện Kiên Lương

5.320

 

- Từ Bưu điện Kiên Lương - Trần Hưng Đạo (Khu đô thị Ba Hòn)

3.000

 

- Từ Trần Hưng Đạo - Cầu Ba Hòn

5.320

 

- Từ cầu Ba Hòn - Giáp ranh xã Dương Hòa

2.000

2

Đường vào Xí nghiệp bột cá và Quốc lộ 80 (cũ)

840

3

Đường Tỉnh 971

 

 

- Từ Quốc lộ 80 - Ranh quy hoạch Ba Hòn

2.500

 

- Từ ranh quy hoạch Ba Hòn - Giáp ranh xã Bình An

1.500

4

Trung tâm chợ Tròn (đường vòng quanh Chợ Tròn)

2.500

5

Chu Văn An (Trần Quang Diệu cũ)

5.320

6

Nguyễn Du (Lê Hoàn cũ)

2.800

7

Triệu Thị Trinh (Phan Đình Phùng cũ)

1.400

8

Mạc Cửu

 

 

- Từ Lê Quý Đôn - Đông Hồ

3.878

 

- Từ Đông Hồ - Đồng Khởi

2.500

9

Huyền Trân Công Chúa

2.000

10

Phạm Ngọc Thảo (Bà Chúa Xứ cũ)

1.120

11

Âu Cơ (từ Đông Hồ - Đồng Khởi)

1.120

12

Đồng Khi

2.500

13

Nguyễn Hoàng (từ Quốc lộ 80 - Nguyễn Khuyến)

 

 

- Từ Quốc lộ 80 - Trung tâm Bồi dưỡng chính trị

1.400

14

Tô Châu (Đông Hồ - Đồng Khởi)

1.120

15

Mạc Thiên Tích

 

 

- Từ Đồng Khởi - Đông Hồ

2.850

 

- Từ Đông Hồ - Lê Quý Đôn

4.000

16

Hoàng Việt (từ Nguyễn Hoàng - Đồng Khởi)

980

17

Nguyễn Phúc Chu (từ Đông Hồ - Đng Khởi)

980

18

Nguyễn Khuyến (từ Nguyễn Hoàng - Đồng Khởi)

980

19

Nguyễn Công Hoan (từ Nguyễn Hiền Điều - Đông Hồ)

980

20

Âu Lạc

1.400

21

Đông Hồ

1.400

22

Trương Công Định

1.500

23

Hồ Xuân Hương

1.120

24

Lương Định Của

980

25

Vũ Thế Dinh

980

26

Phan Thị Ràng (từ Lê Quý Đôn - Trương Công Định)

1.120

27

Cao Thng

1.120

28

Võ Trường Toản (từ Quốc lộ 80 - Mạc Cửu)

1.120

29

Lê Quý Đôn

1.500

30

Các đường còn lại trong thị trấn Kiên Lương

980

31

Khu dân cư cán bộ công nhân viên Công ty xây dựng 10

 

 

- Các lô góc

2.450

 

- Các lô còn lại

1.960

32

Khu dân cư Nam Ba Hòn

Theo giá dự án

33

Khu tái định cư cảng cá Ba Hòn

 

 

- Từ cuối vị trí 2 - Trần Hưng Đạo đi thẳng đến cuối đường

1.000

Bảng giá đất huyện Kiên Lương
Bảng giá đất huyện Kiên Lương
Bảng giá đất huyện Kiên Lương

DANH SÁCH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

STT Bảng giá đất
1 Bảng giá đất tỉnh Kiên Giang
2 Bảng giá đất Tp Rạch Giá
3 Bảng giá đất Tp Hà Tiên
4 Bảng giá đất huyện An Biên
5 Bảng giá đất huyện An Minh
6 Bảng giá đất huyện Châu Thành
7 Bảng giá đất huyện Giang Thành
8 Bảng giá đất huyện Giồng Riềng
9 Bảng giá đất huyện Gò Quao
10 Bảng giá đất huyện Hòn Đất
11 Bảng giá đất huyện Kiên Hải
12 Bảng giá đất Kiên Lương
13 Bảng giá đất Tp Phú Quốc
14 Bảng giá đất huyện Tân Hiệp
15 Bảng giá đất huyện U Minh Thượng

Nội dung Bảng giá đất Kiên Lương mới nhất có hữu ích với bạn?

Tin đăng liên quan

  • Diện tích: 145 m2
  • Quận/Huyện: Kiên Lương, Kiên Giang
  • Giá: 1.95 Tỷ/Tổng diện tích
26/09/2024 02:16:44
  • Diện tích: 435 m2
  • Quận/Huyện: Kiên Lương, Kiên Giang
  • Giá: 1.4 Tỷ/Tổng diện tích
26/09/2024 02:16:44
  • Diện tích: 200 m2
  • Quận/Huyện: Kiên Lương, Kiên Giang
  • Giá: 600 Triệu/Tổng diện tích
26/09/2024 02:16:44
  • Diện tích: 435 m2
  • Quận/Huyện: Kiên Lương, Kiên Giang
  • Giá: 1.4 Tỷ/Tổng diện tích
26/09/2024 02:16:44
  • Diện tích: 145 m2
  • Quận/Huyện: Kiên Lương, Kiên Giang
  • Giá: 1.95 Tỷ/Tổng diện tích
26/09/2024 02:16:44
  • Diện tích: 600 m2
  • Quận/Huyện: Kiên Lương, Kiên Giang
  • Giá: 1.1 Tỷ/Tổng diện tích
26/09/2024 02:16:44
  • Diện tích: 600 m2
  • Quận/Huyện: Kiên Lương, Kiên Giang
  • Giá: 1.1 Tỷ/Tổng diện tích
26/09/2024 02:16:44
Bạn cần xem thêm loại bđs gì?

Logo Google icon wait

Danh mục

Hỗ trợ trực tuyến

1645041870515040083

MBBDS VIỆT NAM

Nhà đất Tây Ninh

BTC

Thống kê

Đang truy cập Đang Online

377
  • Total views:59445817