Cập nhật lần cuối: 01-02-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất trồng hàng năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
I. Các xã, thị trấn: Thị trấn Gò Quao, Vĩnh Hòa Hưng Nam, Định An, Định Hòa |
|||
1 |
44 |
40 |
35 |
2 |
42 |
37 |
33 |
3 |
40 |
35 |
31 |
II. Các xã: Vĩnh Phước B, Vĩnh Phước A, Vĩnh Thắng, Vĩnh Tuy, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Thủy Liễu, Thới Quản |
|||
1 |
42 |
37 |
35 |
2 |
40 |
35 |
33 |
3 |
37 |
33 |
31 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
264 |
242 |
220 |
2 |
198 |
187 |
176 |
3 |
154 |
143 |
132 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
1 |
QUỐC LỘ 61 |
|
1.1 |
Xã Định Hòa |
|
|
- Từ cầu Đường Xuồng - Hết đất Chùa Thanh Gia |
1.300 |
|
- Từ Chùa Thanh Gia - Mốc quy hoạch Trung tâm xã Định Hòa |
1.040 |
|
- Từ mốc quy hoạch Trung tâm xã Định Hòa - Cống (nhà ông Ngửi) |
1.540 |
|
- Từ Cống (nhà ông Ngửi) - Giáp ranh xã Định An |
1.040 |
1.2 |
Xã Định An |
|
|
- Từ ranh xã Định Hòa - Đầu cầu Rạch Tìa |
1.040 |
|
- Từ cầu Rạch Tìa - Đầu cầu Sóc Ven |
1.540 |
|
- Từ đầu cầu Sóc Ven - Giáp cống Huyện đội |
2.660 |
|
- Từ cống huyện đội - Mốc quy hoạch Trung tâm xã |
2.100 |
|
- Từ mốc quy hoạch Trung tâm xã Định An- Kênh Xáng Mới |
1.610 |
|
- Từ kênh Xáng Mới - Giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1.230 |
1.3 |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
|
|
- Từ giáp ranh xã Định An - Cầu Vĩnh Hòa 1 |
1.230 |
|
- Từ cầu Vĩnh Hòa 1 - Đường vào cụm dân cư vượt lũ |
1.540 |
|
- Từ đường vào cụm dân cư vượt lũ - Cầu Cái Tư |
1.610 |
|
- Từ bến phà cũ - Đường dẫn cầu Cái Tư |
1.180 |
2 |
TỈNH LỘ |
|
2.1 |
Đường 30 tháng 4 |
|
|
- Từ ngã ba Lộ Quẹo - Đầu cầu Ba Láng |
1.120 |
|
- Từ đầu cầu Ba Láng - Giáp ranh Trường cấp III |
1.820 |
|
- Từ ranh Trường cấp III - Đầu cầu chợ Gò Quao |
3.780 |
2.2 |
Tuyến thị trấn - Vĩnh Phước B - Vĩnh Thắng - Vĩnh Tuy |
|
a |
Thị trấn Gò Quao |
|
|
- Đường Nguyễn Thái Bình: Từ đầu cầu Mương lộ - Cầu Đường Trâu |
500 |
b |
Xã Vĩnh Phước B |
|
|
- Từ cầu Đường Trâu - Bến phà Xáng Cụt |
450 |
c |
Xã Vĩnh Thắng |
|
|
- Từ hết Khu tái định cư Vĩnh Thắng - Giáp Kênh 1 |
660 |
|
- Từ cầu kênh 1 Vĩnh Thắng - Giáp ranh xã Vĩnh Tuy |
390 |
d |
Xã Vĩnh Tuy |
|
|
- Từ giáp ranh xã Vĩnh Thắng - Kênh cống đá |
390 |
|
- Từ kênh cống đá - Cầu Hai Bèo |
600 |
|
- Từ cầu Hai Bèo - Cầu Đỏ Vĩnh Tuy |
390 |
3 |
HUYỆN LỘ |
|
3.1 |
Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) |
|
a |
Xã Định An |
|
|
- Từ ngã ba Sóc Ven - Cầu chùa cũ (hai bên) |
1.540 |
|
- Từ đầu cầu chùa cũ Định An - Cầu Kênh Mới (đường Mây) |
770 |
|
- Từ cầu Kênh Mới - Giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
390 |
b |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
|
|
- Từ giáp ranh xã Định An - Vàm kênh mới |
390 |
c |
Thị trấn Gò Quao |
|
|
- Từ cầu KH6 - Giáp ranh xã Định Hòa |
500 |
d |
Xã Định Hòa |
|
|
- Từ giáp ranh thị trấn Gò Quao - Giáp ranh xã Thủy Liễu |
390 |
e |
Xã Thủy Liễu |
|
|
- Từ giáp ranh xã Định Hòa - Cầu Mương Ranh |
390 |
|
- Từ cầu Mương Ranh - Cầu kênh Đường Xuồng |
500 |
4 |
Đất các tuyến đường trung tâm xã và chợ |
|
4.1 |
Xã Thủy Liễu |
|
a |
Tuyến Đường Xuồng - Thủy Liễu - Phà Thủy Liễu |
|
|
- Từ giáp ranh xã Định Hòa - Hết đất Chùa Thủy Liễu |
500 |
|
- Từ hết đất Chùa Thủy Liễu - Cầu chợ xã Thủy Liễu |
1.100 |
|
- Từ cầu chợ Thủy Liễu - Cầu Đường Tắc (Miễu Ông Tà) |
500 |
|
- Từ cầu đường tắc (Miễu Ông Tà) - Vàm Cả Bần Thủy Liễu |
440 |
b |
Tuyến Đường Ruồng |
|
|
Từ giáp chợ Thủy Liễu - Giáp ranh ấp Hiệp An |
390 |
c |
Phía UBND xã Thủy Liễu |
|
|
- Từ hết đất UBND xã - Cầu Trung ương Đoàn |
400 |
4.2 |
Xã Vĩnh Tuy |
|
|
- Từ cầu chợ Vĩnh Tuy - Giáp ranh xã Lương Nghĩa, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
500 |
|
- Từ Đường Tỉnh 962 - Nhà Thầy Ái |
330 |
|
- Từ hết đất đình - Ngã ba Hào Phong (cầu Út La); |
330 |
|
- Khu vực trung tâm chợ Vĩnh Tuy (từ Bưu điện - Nhà ông Hùng - Nhà ông Ba Đàn - Nhà Thầy Nghĩa, nhà ông Thanh - Nhà ông Tám - Nhà ông Tám Mập - Nhà ông Quách Hán Thông) |
2.200 |
|
- Khu tái định cư chợ Vĩnh Tuy - Giáp ranh nhà Thầy Mừng |
990 |
|
- Đất còn lại nằm trong khu quy hoạch chợ Vĩnh Tuy |
1.210 |
|
- Từ Đường Tỉnh 962 - Hết đất đình |
600 |
4.3 |
Xã Thới Quản |
|
a |
Tuyến Đường Xuồng - Thới Quản |
|
|
- Từ giáp ranh xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng - Cầu kênh Thủy lợi xuân đông |
420 |
|
- Từ kênh Thủy lợi xuân đông - Chợ ngã tư cũ (nhà Thầy giáo Ngân) |
440 |
Bảng Giá đất huyện Gò Quao
Nội dung Bảng giá đất huyện Gò Quao mới nhất có hữu ích với bạn?
Đang truy cập
236