Cập nhật lần cuối: 18-02-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
I. Xã Thạnh Yên, Thạnh Yên A, Vĩnh Hòa |
||||
1 |
38 |
35 |
35 |
25 |
2 |
35 |
33 |
33 |
22 |
II. Xã An Minh Bắc, Minh Thuận, Hòa Chánh |
||||
1 |
36 |
34 |
34 |
25 |
2 |
34 |
32 |
32 |
22 |
Vị trí được xác định cụ thể như sau:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
200 |
180 |
150 |
2 |
105 |
94 |
80 |
3 |
66 |
60 |
55 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
I |
Quốc lộ 63 |
|
1 |
Cầu kênh 4 Thước - Kênh lô 4 |
1.260 |
2 |
Kênh lô 4 - Đường vào bãi rác |
2.400 |
3 |
Đường vào bãi rác - Cầu Vĩnh Thái |
1.260 |
4 |
Cầu kênh 4 Thước - Cầu Vĩnh Thái (phía không lộ) |
400 |
5 |
Cầu Vĩnh Thái về hướng Vĩnh Tiến 500 mét |
1.050 |
6 |
Cấu Vĩnh Tiến về 2 bên 1.000 mét |
1.050 |
7 |
Quốc lộ 63 cũ (từ ngã 3 đến đầu chợ hướng về Vĩnh Thuận) |
980 |
8 |
Các đoạn còn lại - Quốc lộ 63 |
980 |
II |
Lộ Vĩnh Hòa - Hòa Chánh |
|
1 |
Từ Quốc lộ 63 đi về hướng xã Vĩnh Hòa 1.000 mét |
500 |
2 |
Từ Trung tâm xã Vĩnh Hòa ra mỗi bên 1.000 mét |
500 |
3 |
Lộ lô 12 - Giáp ranh xã Vĩnh Bình Bắc |
350 |
4 |
Ngã ba cây bàng trở ra 2 bên 500 mét |
500 |
5 |
Chợ Nhà Ngang từ sông Cái Lớn - Cầu lộ mới |
990 |
6 |
Các đoạn còn lại - Lộ Vĩnh Hòa - Hòa Chánh |
330 |
III |
Chợ Thầy Quơn |
|
1 |
Từ cầu Chợ Đình - Bến phà Thầy Quơn (theo lộ) |
660 |
2 |
Đoạn Chợ Thầy Quơn về mỗi bên 1.000 mét |
440 |
IV |
Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên - Thạnh Yên A) |
|
1 |
Từ Quốc lộ 63 hướng về xã Thanh Yên 1.000 mét |
1.000 |
2 |
Trung tâm xã Thạnh Yên về 2 bên 1.000 mét |
700 |
|
Trung tâm xã Thạnh Yên - Trường Trung học cơ sở Thạnh Yên |
1.000 |
|
Cầu xã Thạnh Yên hướng về Thạnh Yên A 700 mét |
700 |
3 |
Đoạn từ cầu xã Thạnh Yên - Bờ Dừa (theo lộ) |
350 |
4 |
Trung tâm xã Thạnh Yên A về mỗi bên 500 mét |
550 |
5 |
Từ Quốc lộ 63 tính từ cầu Công Sự mới vào 1.000 mét về hướng xã Thạnh Yên (phía không lộ) |
350 |
6 |
Các đoạn còn lại lộ Thạnh Yên - Thạnh Yên A |
400 |
V |
Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) |
|
1 |
Từ cầu U Minh Thượng - Trại giống |
700 |
2 |
Từ trại giống - Cổng Vườn Quốc gia |
450 |
3 |
Trung tâm chợ xã An Minh Bắc về mỗi bên 1.000 mét (kể cả lộ kênh Hãng) |
500 |
4 |
Từ kênh Lò gạch - Kênh xáng 2 hướng về cống Tàu Lũy |
715 |
5 |
Từ kênh xáng 2 - Cống Tàu lũy |
650 |
6 |
Trung tâm xã Minh Thuận từ cầu kênh 9 về hai bên 1.500 mét |
700 |
7 |
Các đoạn còn lại - Đê bao ngoài (kể cả lộ Tàu lũy) |
300 |
8 |
Đường Hồ Hoa Mai (bờ trái) đoạn từ cống kênh 3 - Trại giống |
300 |
9 |
Đường Hồ Hoa Mai (bờ trái) đoạn còn lại |
250 |
VI |
Đường Tỉnh 965 C (lộ kênh 2 Minh Thuận) |
|
1 |
Từ kênh 9 - Kênh Co Đê 2 |
2.200 |
2 |
Từ kênh Co Đê 2 - Kênh 8000 về hướng Vĩnh Thuận |
1.000 |
3 |
Khu dân cư Minh Thuận |
2.000 |
VII |
Đường kênh xáng mượn |
|
|
Từ cầu kênh xáng mượn - Đê bao trong |
300 |
Nội dung Bảng giá đất huyện U Minh Thượng mới nhất có hữu ích với bạn?
Đang truy cập