Cập nhật lần cuối: 20-11-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1 |
36 |
32 |
30 |
2 |
34 |
30 |
28 |
- Vị trí 1: Áp dụng cho khu vực cặp tuyến Quốc lộ 63 (từ lề lộ vào 500 mét), trừ tuyến tránh Thứ Ba và Thứ Bảy.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các khu vực còn lại.
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
300 |
260 |
240 |
2 |
150 |
130 |
120 r |
3 |
75 |
65 |
60 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
1 |
Quốc lộ 63 |
|
|
- Từ Bến phà Xẻo Rô - Tuyến tránh cầu Cái Lớn |
1.120 |
|
- Từ đầu tuyến tránh cầu Cái Lớn - Cầu Thứ 2 |
1.200 |
|
- Từ đầu tuyến tránh Quốc lộ 63 - Cầu Cái Lớn |
1.000 |
|
- Từ cầu Xẻo Kè - Khu đô thị Thứ 7 |
1.200 |
|
- Từ đầu tuyến tránh Thứ 7 - Cầu Thứ 7 (ngoài Khu đô thị Thứ 7) |
1.000 |
|
- Đoạn từ Khu đô thị Thứ 7 - Giáp ranh huyện U Minh Thượng |
1.200 |
2 |
Các tuyến đường từ huyện xuống xã |
|
2.1 |
Đường Tỉnh 966 (đường Thứ 2 - Công Sự) |
|
|
- Từ Quốc lộ 63 (hết vị trí 3) - Kênh Tư Đương |
500 |
|
- Từ cầu Tư Đương - Cách chợ Đông Yên 500 mét |
400 |
|
- Từ chợ Đông Yên ra mỗi bên 500 mét |
500 |
|
- Từ cách chợ Đông Yên 500 mét - Giáp huyện U Minh Thượng |
400 |
2.2 |
Chợ Đông Yên (từ đường Tỉnh 966 - Trạm y tế xã Đông Yên) |
1.000 |
2.3 |
Đường ven sông Cái Lớn: Từ Quốc lộ 63 (hết vị trí 3) giáp ranh huyện U Minh Thượng |
300 |
2.4 |
Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) |
|
a |
Xã Tây Yên A |
|
|
- Từ cầu treo Rọc Lá - Kênh Kiểm cũ |
400 |
|
- Từ kênh Kiểm cũ - Nhà thờ Quý Phụng |
500 |
|
- Từ nhà thờ Quý Phụng - Giáp ranh xã Tây Yên |
400 |
b |
Xã Tây Yên |
|
|
- Từ kênh Xẻo Già - Giáp ranh xã Tây Yên A |
400 |
|
- Từ kênh Xẻo Già - Nhà ông Nguyễn Văn Ngọt |
500 |
|
- Từ nhà ông Nguyễn Văn Ngọt - Giáp ranh xã Nam Yên |
400 |
c |
Xã Nam Yên |
|
|
- Từ xã Tây Yên - Cách kênh Ba Biển 250 mét |
400 |
|
- Từ cách kênh Ba Biển 250 mét - Trường THPT Nam Yên |
500 |
|
- Từ Trường THPT Nam Yên - Giáp ranh xã Nam Thái |
400 |
d |
Xã Nam Thái |
|
|
Từ giáp ranh xã Nam Yên - Giáp ranh xã Nam Thái A |
400 |
e |
Xã Nam Thái A |
|
|
- Từ giáp ranh xã Nam Thái - Kênh Thứ 7 |
350 |
|
- Từ kênh Thứ 7 - Giáp ranh kênh Đầu Ngàn |
450 |
|
- Từ kênh đầu ngàn - Giáp kênh Xẻo Quao B, huyện An Minh |
400 |
2.5 |
Đường ĐH.62 (đường Nam Thái A) |
|
|
- Từ cầu Thứ 7 (sông xáng Xẻo Rô) đến cây xăng Thanh Sơn (Đông Thái) |
450 |
|
- Từ cây xăng Thanh Sơn - Đường Tỉnh 964 |
400 |
2.6 |
Đường ĐH.61 (đường Nam Yên): Từ cầu Thứ 3 sông xáng Xẻo Rô - Đường Tỉnh 964 (trừ đoạn qua thị trấn Thứ Ba) |
350 |
2.7 |
Đường ĐH.60 (đường Nam Thái) |
|
|
- Từ ĐH.61 (cầu Bàu Trâm) - Cầu ngang kênh 6 Đình |
350 |
|
- Từ kênh Nông Trường - Đường Tỉnh 964 |
500 |
|
- Từ kênh 6 Biển (giáp đường Tỉnh 964) ra tới biển |
300 |
2.8 |
Đường kênh Bào Môn - Cái Nước (bờ Đông) |
300 |
2.9 |
Đường kênh 3.000 - Kênh số 1 |
300 |
2.10 |
Đường cặp sông xáng Xẻo Rô (bờ Bắc): Từ cầu treo Thứ 7 - Giáp ranh thị trấn Thứ Ba (kênh Bào Láng) |
350 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
1 |
Quốc lộ 63 |
|
|
- Từ cầu Thứ 2 - Đầu tuyến tránh |
2.380 |
|
- Từ đầu tuyến tránh - Ranh Huyện Ủy |
2.800 |
|
- Từ ranh Huyện Ủy - Cổng Lục Đông |
3.500 |
|
- Từ cổng Lục Đông - Cầu Xẻo Kè |
2.380 |
|
Ngoài vị trí 5 giá đất được xác định bằng vị trí 5 (tính từ kênh hậu trong nội ô thị trấn Thứ Ba) |
|
2 |
Tuyến tránh Thứ Ba |
|
|
Từ đầu tuyến - Cuối tuyến tránh |
1.200 |
|
(ngoài vị trí 5 giá đất được xác định bằng vị trí 5) |
|
3 |
Tuyến kênh xáng Xẻo Rô (bờ Tây) |
|
|
- Từ cầu treo - Kênh Thứ 3 |
420 |
|
- Từ cầu Thứ 3 - Cầu Thầy Cai (lộ nhựa) |
700 |
|
- Từ kênh Thứ 3 - Kênh Xẻo Kè |
500 |
4 |
Tuyến tránh khu phố 4 |
400 |
5 |
Tuyến kênh hậu (từ giáp VT2 tuyến tránh Thứ 3 - Kênh thứ 3) |
600 |
6 |
Đường Lục Đông: Từ Quốc lộ 63 (hết vị trí 3) - Tuyến tránh Thứ 3 (hết vị trí 2) |
600 |
7 |
Đường cặp sông xáng xẻo Rô (bờ Bắc): Từ kênh Thứ 3 - Kênh Bào Láng giáp xã Đông Thái |
400 |
8 |
Đường Thứ 3 cây xoài: Từ hết vị trí 2 tuyến tránh - Kênh Ráng |
400 |
9 |
Đường dân cư khu phố 3: Từ Quốc lộ 63 - Tuyến tránh |
1.500 |
10 |
Các tuyến còn lại trong Khu đô thị thị trấn Thứ Ba |
300 |
11 |
Khu Trung tâm thương mại Thứ Ba |
|
|
- Đường (lô) tái định cư |
2.000 |
|
- Đường (lô) thương mại |
3.000 |
12 |
Khu đô thị Thứ Bảy |
Theo giá dự án |
Nội dung Bảng giá đất huyện An Biên mới nhất có hữu ích với bạn?
Đang truy cập
444