Cập nhật lần cuối: 20-11-2024
TT |
Vị trí - khu vực |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1 |
Đất nông nghiệp tại các bãi biển bao gồm cả bãi biển đảo Hòn Thơm, giới hạn từ bờ biển vào sâu 200 mét (trừ xã Thổ Châu và các đảo nhỏ còn lại) |
|||
|
300 |
254 |
300 |
|
2 |
Khu vực trong thị trấn Dương Đông, thị trấn An Thới |
|||
|
Vị trí 1 |
300 |
254 |
300 |
|
Vị trí 2 |
204 |
180 |
204 |
3 |
Khu vực ngoài thị trấn Dương Đông, An Thới |
|||
|
Vị trí 1 |
204 |
180 |
204 |
|
Vị trí 2 |
144 |
126 |
144 |
4 |
Khu vực xã đảo Hòn Thơm (Hòn Thơm và Hòn Rỏi) |
|||
|
Vị trí 1 |
108 |
108 |
108 |
|
Vị trí 2 |
76 |
76 |
76 |
5 |
Xã đảo Thổ Châu (Hòn Thổ Chu) |
|||
|
Vị trí 1 |
60 |
60 |
60 |
|
Vị trí 2 |
42 |
42 |
42 |
6 |
Khu vực các đảo nhỏ còn lại |
42 |
42 |
42 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT |
Tên đường |
Vị trí |
1 |
Các trục đường hiện hữu lớn hơn hoặc bằng 3 mét |
480 |
2 |
Các trục đường hiện hữu nhỏ hơn 3 mét và các khu vực còn lại |
410 |
TT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
1 |
Từ ngã ba Búng Gội - Ngã ba Ba Trại |
6.000 |
2 |
Từ ngã ba Ba Trại - Cầu Cửa Cạn (cầu mới) |
5.000 |
3 |
Từ đường Dương Đông Cửa Cạn - Cầu Cửa Cạn (cầu cũ) |
5.000 |
4 |
Từ cầu Cửa Cạn - Ngã ba xóm mới Gành Dầu |
6.000 |
5 |
Từ cầu Cửa Cạn (cầu mới) - Cầu Rạch Cốc (cầu gỗ) |
4.000 |
6 |
Từ ngã ba Gành Dầu - cầu Cửa Cạn (cầu mới) |
3.000 |
7 |
Từ cầu Rạch Cốc - Ấp 3 xã Cửa Cạn |
2.500 |
|
Từ cầu Rạch Cốc - Nhà hàng Carole |
3.000 |
8 |
Từ ranh thị trấn Dương Đông - Ngã ba Cửa Lấp |
10.000 |
9 |
Từ ngã ba Cửa Lấp (cầu Cửa Lấp) - Đường nhánh số 2 |
5.000 |
10 |
Từ Ruộng Muối (ranh xã Dương Tơ và thị trấn An Thới) - Giáp Tỉnh lộ 46 |
|
|
- Từ ngã ba Cầu Sấu - Đường Cửa Lấp An Thới |
3.000 |
|
- Từ đường Cửa Lấp An Thới - Giáp ranh xã Dương Tơ |
3.000 |
11 |
Đường tuyến tránh trục Bắc Nam: từ ngã ba Tỉnh lộ 47 đến nút giao đường Dương Đông - Bãi Thơm) |
|
|
- Từ Dương Đông Bãi Thơm - Ngã tư Bến Tràm - Từ ngã tư Bến Tràm - Ngã ba Tỉnh lộ 47 |
4.000 |
13 |
Từ ngã ba Tỉnh lộ 46 vào dự án Phú Hưng Thịnh |
5.000 |
14 |
Từ ngã ba Tỉnh lộ 46 - Đồi 37 |
5.000 |
15 |
Từ ngã ba đường tuyến tránh trục Bắc Nam - Suối Tiên |
3.000 |
16 |
Từ ngã ba Tỉnh lộ 47 - Cầu Thanh Niên |
4.000 |
17 |
Từ cầu Thanh Niên - Núi Dầu Sói |
2.000 |
18 |
Từ ngã ba Cửa Lấp - Ngã ba Suối Mây |
5.000 |
19 |
Từ đường Cửa Lấp - An Thới (ngã ba đường bào) - Tỉnh lộ 46 |
3.000 |
20 |
Đường Cửa Lấp - An Thới |
|
|
- Từ nút giao Nguyễn Văn Cừ - Giáp ranh xã Dương Tơ |
6.000 |
|
- Từ ranh xã Dương Tơ - Đường nhánh số 2 |
5.000 |
21 |
Đường nhánh Số 2 |
5.000 |
22 |
Từ ngã ba cầu Bến Tràm 1 - UBND xã Cửa Dương |
7.000 |
23 |
Từ UBND xã Cửa Dương - Ngã ba Gành Dầu |
5.000 |
24 |
Từ ngã ba Gành Dầu - Cầu Bà Cải |
5.000 |
25 |
Từ cầu Bà Cải - Rạch Cái An |
3.000 |
26 |
Từ ngã ba Rạch Tràm - Rạch Tràm |
3.000 |
27 |
Từ ngã ba Bún Gội - Ngã ba Khu Tượng |
3.000 |
28 |
Từ ngã ba Ba Trại đi vào khu dân cư |
1.500 |
29 |
Từ ngã ba Ông Lang - Cổng Sovico |
3.000 |
30 |
Từ Trường học Ông Lang - Eo Xoài |
3.000 |
31 |
Từ ngã ba cầu Bến Tràm 1 - Hồ Dương Đông |
2.000 |
32 |
Từ ngã ba Cây Thông ngoài - Đường Dương Đông Cửa Cạn (đường Cây Kè) |
2.000 |
33 |
Từ đường Cây Kè - Đường Búng Gội |
2.500 |
34 |
Từ ngã ba Cây Thông - Nhà máy điện |
1.500 |
35 |
Từ Nhà máy điện - Suối Mơ |
1.500 |
36 |
Từ ngã ba Trung đoàn - Đường Bún Gội đi Khu Tượng |
1.500 |
37 |
Từ giao lộ Bến Tràm - Cây Thông Trong (đường đi khu du lịch Hương Toàn) |
1.500 |
38 |
Từ ngã ba đường đi Hồ Dương Đông (cầu Bến Tràm) - Dầu Sói |
1.500 |
39 |
Từ ranh thị trấn Dương Đông - Ngã ba số 10 Hàm Ninh |
|
|
- Từ ranh thị trấn Dương Đông - Ngã ba tuyến tránh |
5.000 |
|
- Từ ngã ba tuyến tránh - Ngã ba số 10 Hàm Ninh |
3.000 |
40 |
Từ ngã ba số 10 Hàm Ninh - Ngã tư đường Đông Đảo |
3.000 |
41 |
Từ ngã tư đường Đông Đảo - Cảng cá Hàm Ninh |
4.000 |
42 |
Từ Tỉnh lộ 46 - Bãi Vòng (đường nhựa) |
2.000 |
43 |
Từ Rạch Cá - Rạch Cái An |
1.500 |
44 |
Đường đồng tranh Bãi Vòng |
2.000 |
45 |
Từ ngã ba Số 10 - Cầu Sấu |
4.000 |
46 |
Từ cầu Dinh Bà (Hàm Ninh) - Giáp đường Đông Đảo |
2.000 |
47 |
Từ ngã năm Bãi Vòng - Cầu cảng Bãi Vòng |
2.500 |
48 |
Từ ngã năm Bãi Vòng - Suối Tiên Bãi Vòng |
2.000 |
49 |
Từ ngã năm Bãi Vòng - Rạch Cá |
2.000 |
50 |
Từ đường Dương Đông Cửa Cạn - Dinh Bà Ông Lang |
5.000 |
51 |
Từ ngã ba xóm mới Gành Dầu - Đường vào khu tái định cư |
2.000 |
52 |
Từ ngã ba Rạch Vẹm - Bãi Rạch Vẹm |
2.000 |
53 |
Từ ngã ba Rạch Vẹm - Đường vào khu tái định cư |
5.000 |
54 |
Từ ngã ba chợ cũ - Ngã ba xóm mới Gành Dầu |
4.000 |
55 |
Từ ngã ba UBND xã Gành Dầu - Mũi Dương |
5 000 |
56 |
Từ ngã ba đường đi Mũi Dương - Ba Hòn Dung |
4.000 |
57 |
Từ ngã ba trường học dọc theo biển Chuồng Vích |
5.000 |
58 |
Từ ngã ba xóm mới Gành Dầu - Ngã ba trường học |
5.000 |
59 |
Từ ngã ba trường học - Ngã ba đường đi ngã ba Xóm Mới |
5.000 |
60 |
Đường Đông - Tây xã Hòn Thơm |
2.000 |
61 |
Từ Trạm y tế đi Bãi Nồm |
1.500 |
62 |
Từ ngã ba bưu điện đi Trụ sở ấp Bãi Chướng |
1.500 |
TT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
I |
Thị trấn Dương Đông |
|
1 |
Bạch Đằng |
|
|
- Từ đường 30 Tháng 4 - Nguyễn An Ninh |
20.000 |
|
- Từ Nguyễn An Ninh - Lý Tự Trọng |
16.000 |
|
- Từ đường Lý Tự Trọng dọc theo bờ sông |
10.000 |
2 |
Nguyễn Trung Trực |
|
|
- Từ Bạch Đằng - Cầu Nguyễn Trung Trực |
25.000 |
|
- Từ ngã tư Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh |
20.000 |
|
- Từ Nguyễn Chí Thanh - Ngã ba cầu Bến Tràm 1 |
16.000 |
3 |
Nguyễn Chí Thanh |
12.000 |
4 |
Đường 30 Tháng 4 |
|
|
- Từ Bạch Đằng - Hùng Vương |
25.000 |
|
- Từ Hùng Vương - Giáp ranh giới xã Dương Tơ |
18.000 |
5 |
Ngô Quyền |
|
|
- Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu Gẫy |
18.000 |
|
- Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu Somaco |
16.000 |
|
- Từ cầu Somaco - Cầu Somaco trong - Từ cầu Somaco - Nguyễn Huệ |
8.000 |
6 |
Trần Phú |
|
|
- Từ cầu Gẫy - Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám |
12.000 |
|
- Từ ngã ba Cách Mạng Tháng Tám - Núi Gành Gió |
10.000 |
7 |
Lý Thường Kiệt |
10.000 |
8 |
Hùng Vương |
|
|
- Từ đường 30 Tháng 4 - Lý Thường Kiệt |
25.000 |
|
- Từ Lý Thường Kiệt - Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám |
18.000 |
9 |
Nguyễn Huệ |
12.000 |
10 |
Trần Hưng Đạo |
45.000 |
11 |
Lý Tự Trọng |
10.000 |
12 |
Nguyễn Trãi |
12.000 |
13 |
Nguyễn An Ninh |
10.000 |
14 |
Nguyễn Đình Chiểu |
10.000 |
15 |
Nguyễn Du |
10.000 |
16 |
Lê Lợi |
10.000 |
17 |
Võ Thị Sáu |
10.000 |
18 |
Mai Thị Hồng Hạnh |
10.000 |
Nội dung Bảng giá đất Tp Phú Quốc mới nhất có hữu ích với bạn?
Đang truy cập
470