0%

Bảng giá đất Tp Phú Quốc mới nhất - Mới nhất tháng 04/2024

21/08/2022 12:23:22

Cập nhật lần cuối: 18-04-2024

Chia sẻ:

BẢNG GIÁ ĐẤT TP. PHÚ QUỐC - TỈNH KIÊN GIANG

Bảng giá đất Phú Quốc

Bng 1: Bảng giá đất đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản

TT

Vị trí - khu vực

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

1

Đất nông nghiệp tại các bãi bin bao gồm cả bãi biển đảo Hòn Thơm, giới hạn từ bờ biển vào sâu 200 mét (trừ xã Thổ Châu và các đảo nhỏ còn lại)

 

300

254

300

2

Khu vực trong thị trấn Dương Đông, thị trấn An Thới

 

Vị trí 1

300

254

300

 

Vị trí 2

204

180

204

3

Khu vực ngoài thị trn Dương Đông, An Thới

 

Vị trí 1

204

180

204

 

Vị trí 2

144

126

144

4

Khu vực xã đảo Hòn Thơm (Hòn Thơm và Hòn Rỏi)

 

Vị trí 1

108

108

108

 

Vị trí 2

76

76

76

5

Xã đảo Thổ Châu (Hòn Th Chu)

 

Vị trí 1

60

60

60

 

Vị trí 2

42

42

42

6

Khu vực các đảo nhỏ còn lại

42

42

42

  • Vị trí 1: Tính từ lộ giới hoặc lề lộ (đối với đường chưa có quy định lộ giới) vào đến mét thứ 90.
  • Vị trí 2: Tính từ sau mét thứ 90 trở đi.

Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn

a. Áp dụng chung

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí

1

Các trục đường hiện hữu lớn hơn hoặc bằng 3 mét

480

2

Các trục đường hiện hữu nhỏ hơn 3 mét và các khu vực còn lại

410

b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường

TT

Tên đường

Vị trí 1

1

Từ ngã ba Búng Gội - Ngã ba Ba Trại

6.000

2

Từ ngã ba Ba Trại - Cầu Cửa Cạn (cầu mới)

5.000

3

Từ đường Dương Đông Cửa Cạn - Cầu Cửa Cạn (cầu cũ)

5.000

4

Từ cầu Cửa Cạn - Ngã ba xóm mới Gành Dầu

6.000

5

Từ cầu Cửa Cạn (cầu mới) - Cầu Rạch Cốc (cầu gỗ)

4.000

6

Từ ngã ba Gành Dầu - cầu Cửa Cạn (cầu mới)

3.000

7

Từ cầu Rạch Cốc - Ấp 3 xã Cửa Cạn

2.500

 

Từ cầu Rạch Cốc - Nhà hàng Carole

3.000

8

Từ ranh thị trấn Dương Đông - Ngã ba Cửa Lấp

10.000

9

Từ ngã ba Cửa Lấp (cầu Cửa Lấp) - Đường nhánh số 2

5.000

10

Từ Ruộng Muối (ranh xã Dương Tơ và thị trấn An Thới) - Giáp Tỉnh lộ 46

 

 

- Từ ngã ba Cầu Sấu - Đường Cửa Lấp An Thới

3.000

 

- Từ đường Cửa Lấp An Thới - Giáp ranh xã Dương Tơ

3.000

11

Đường tuyến tránh trục Bắc Nam: từ ngã ba Tỉnh lộ 47 đến nút giao đường Dương Đông - Bãi Thơm)

 

 

- Từ Dương Đông Bãi Thơm - Ngã tư Bến Tràm - Từ ngã tư Bến Tràm - Ngã ba Tỉnh lộ 47

4.000

13

Từ ngã ba Tỉnh lộ 46 vào dự án Phú Hưng Thịnh

5.000

14

Từ ngã ba Tỉnh lộ 46 - Đồi 37

5.000

15

Từ ngã ba đường tuyến tránh trục Bắc Nam - Suối Tiên

3.000

16

Từ ngã ba Tỉnh lộ 47 - Cầu Thanh Niên

4.000

17

Từ cầu Thanh Niên - Núi Dầu Sói

2.000

18

Từ ngã ba Cửa Lấp - Ngã ba Suối Mây

5.000

19

Từ đường Cửa Lấp - An Thới (ngã ba đường bào) - Tỉnh lộ 46

3.000

20

Đường Cửa Lấp - An Thới

 

 

- Từ nút giao Nguyễn Văn Cừ - Giáp ranh xã Dương Tơ

6.000

 

- Từ ranh xã Dương Tơ - Đường nhánh s 2

5.000

21

Đường nhánh Số 2

5.000

22

Từ ngã ba cầu Bến Tràm 1 - UBND xã Cửa Dương

7.000

23

Từ UBND xã Cửa Dương - Ngã ba Gành Dầu

5.000

24

Từ ngã ba Gành Dầu - Cầu Bà Cải

5.000

25

Từ cầu Bà Cải - Rạch Cái An

3.000

26

Từ ngã ba Rạch Tràm - Rạch Tràm

3.000

27

Từ ngã ba Bún Gội - Ngã ba Khu Tượng

3.000

28

Từ ngã ba Ba Trại đi vào khu dân cư

1.500

29

Từ ngã ba Ông Lang - Cổng Sovico

3.000

30

Từ Trường học Ông Lang - Eo Xoài

3.000

31

Từ ngã ba cầu Bến Tràm 1 - Hồ Dương Đông

2.000

32

Từ ngã ba Cây Thông ngoài - Đường Dương Đông Cửa Cạn (đường Cây Kè)

2.000

33

Từ đường Cây Kè - Đường Búng Gội

2.500

34

Từ ngã ba Cây Thông - Nhà máy điện

1.500

35

Từ Nhà máy điện - Suối Mơ

1.500

36

Từ ngã ba Trung đoàn - Đường Bún Gội đi Khu Tượng

1.500

37

Từ giao lộ Bến Tràm - Cây Thông Trong (đường đi khu du lịch Hương Toàn)

1.500

38

Từ ngã ba đường đi Hồ Dương Đông (cầu Bến Tràm) - Dầu Sói

1.500

39

Từ ranh thị trấn Dương Đông - Ngã ba số 10 Hàm Ninh

 

 

- Từ ranh thị trấn Dương Đông - Ngã ba tuyến tránh

5.000

 

- Từ ngã ba tuyến tránh - Ngã ba số 10 Hàm Ninh

3.000

40

Từ ngã ba số 10 Hàm Ninh - Ngã tư đường Đông Đảo

3.000

41

Từ ngã tư đường Đông Đảo - Cảng cá Hàm Ninh

4.000

42

Từ Tỉnh lộ 46 - Bãi Vòng (đường nhựa)

2.000

43

Từ Rạch Cá - Rạch Cái An

1.500

44

Đường đồng tranh Bãi Vòng

2.000

45

Từ ngã ba Số 10 - Cầu Sấu

4.000

46

Từ cầu Dinh Bà (Hàm Ninh) - Giáp đường Đông Đảo

2.000

47

Từ ngã năm Bãi Vòng - Cầu cảng Bãi Vòng

2.500

48

Từ ngã năm Bãi Vòng - Suối Tiên Bãi Vòng

2.000

49

Từ ngã năm Bãi Vòng - Rạch Cá

2.000

50

Từ đường Dương Đông Cửa Cạn - Dinh Bà Ông Lang

5.000

51

Từ ngã ba xóm mới Gành Dầu - Đường vào khu tái định cư

2.000

52

Từ ngã ba Rạch Vẹm - Bãi Rạch Vẹm

2.000

53

Từ ngã ba Rạch Vẹm - Đường vào khu tái định cư

5.000

54

Từ ngã ba chợ cũ - Ngã ba xóm mới Gành Dầu

4.000

55

Từ ngã ba UBND xã Gành Dầu - Mũi Dương

5 000

56

Từ ngã ba đường đi Mũi Dương - Ba Hòn Dung

4.000

57

Từ ngã ba trường học dọc theo biển Chuồng Vích

5.000

58

Từ ngã ba xóm mới Gành Dầu - Ngã ba trường học

5.000

59

Từ ngã ba trường học - Ngã ba đường đi ngã ba Xóm Mới

5.000

60

Đường Đông - Tây xã Hòn Thơm

2.000

61

Từ Trạm y tế đi Bãi Nồm

1.500

62

Từ ngã ba bưu điện đi Trụ sở ấp Bãi Chướng

1.500

Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị

TT

Tên đường

Vị trí 1

I

Thị trấn Dương Đông

 

1

Bạch Đằng

 

 

- Từ đường 30 Tháng 4 - Nguyễn An Ninh

20.000

 

- Từ Nguyễn An Ninh - Lý Tự Trọng

16.000

 

- Từ đường Lý Tự Trọng dọc theo bờ sông

10.000

2

Nguyễn Trung Trực

 

 

- Từ Bạch Đằng - Cầu Nguyễn Trung Trực

25.000

 

- Từ ngã tư Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh

20.000

 

- Từ Nguyễn Chí Thanh - Ngã ba cầu Bến Tràm 1

16.000

3

Nguyễn Chí Thanh

12.000

4

Đường 30 Tháng 4

 

 

- Từ Bạch Đằng - Hùng Vương

25.000

 

- Từ Hùng Vương - Giáp ranh giới xã Dương Tơ

18.000

5

Ngô Quyền

 

 

- Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu Gy

18.000

 

- Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu Somaco

16.000

 

- Từ cầu Somaco - Cầu Somaco trong - Từ cầu Somaco - Nguyễn Huệ

8.000

6

Trần Phú

 

 

- Từ cầu Gy - Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám

12.000

 

- Từ ngã ba Cách Mạng Tháng Tám - Núi Gành Gió

10.000

7

Lý Thường Kiệt

10.000

8

Hùng Vương

 

 

- Từ đường 30 Tháng 4 - Lý Thường Kiệt

25.000

 

- Từ Lý Thường Kiệt - Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám

18.000

9

Nguyễn Huệ

12.000

10

Trần Hưng Đạo

45.000

11

Lý Tự Trọng

10.000

12

Nguyễn Trãi

12.000

13

Nguyễn An Ninh

10.000

14

Nguyễn Đình Chiểu

10.000

15

Nguyễn Du

10.000

16

Lê Lợi

10.000

17

Võ Thị Sáu

10.000

18

Mai Thị Hồng Hạnh

10.000

Bảng giá đất Phú Quốc - Kiên Giang

Bảng giá đất Phú Quốc - Kiên Giang

Bảng giá đất Phú Quốc - Kiên Giang

Bảng giá đất Phú Quốc - Kiên Giang

STT Bảng giá đất
1 Bảng giá đất tỉnh Kiên Giang
2 Bảng giá đất Tp Rạch Giá
3 Bảng giá đất Tp Hà Tiên
4 Bảng giá đất huyện An Biên
5 Bảng giá đất huyện An Minh
6 Bảng giá đất huyện Châu Thành
7 Bảng giá đất huyện Giang Thành
8 Bảng giá đất huyện Giồng Riềng
9 Bảng giá đất huyện Gò Quao
10 Bảng giá đất huyện Hòn Đất
11 Bảng giá đất huyện Kiên Hải
12 Bảng giá đất Kiên Lương
13 Bảng giá đất Tp Phú Quốc
14 Bảng giá đất huyện Tân Hiệp
15 Bảng giá đất huyện U Minh Thượng

Nội dung Bảng giá đất Tp Phú Quốc mới nhất có hữu ích với bạn?

Tin đăng liên quan

  • Diện tích: 118 m2
  • Quận/Huyện: Phú Quốc, Kiên Giang
  • Giá: 1.45 Tỷ/Tổng diện tích
17/04/2024 22:04:44
  • Diện tích: 74 m2
  • Quận/Huyện: Phú Quốc, Kiên Giang
  • Giá: 3.89 Tỷ/Tổng diện tích
17/04/2024 22:04:44
  • Diện tích: 1000 m2
  • Quận/Huyện: Phú Quốc, Kiên Giang
  • Giá: 2.7 Tỷ/Tổng diện tích
17/04/2024 22:04:44
  • Diện tích: 35000 m2
  • Quận/Huyện: Phú Quốc, Kiên Giang
  • Giá: 1.4 Triệu/m2
17/04/2024 22:04:44
Bạn cần xem thêm loại bđs gì?

Logo Google icon wait

Danh mục

MBBDS VIỆT NAM

Phú Mỹ Hưng

Thống kê

Đang truy cập Đang Online

306
  • Total views:49501411