0%

Bảng giá đất Tp Rạch Giá mới nhất - Mới nhất tháng 04/2024

19/08/2022 21:49:22

Cập nhật lần cuối: 25-04-2024

Chia sẻ:

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ - KIÊN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định s03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Bảng giá đất Tp Rạch Giá - Kiên Giang
Bảng giá đất Tp Rạch Giá - Kiên Giang

Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

I. Các phường: Vĩnh Quang, Vĩnh Thanh, Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh Bảo, Vĩnh Lạc, An Hòa, An Bình, Rạch Sỏi, Vĩnh Lợi

1

330

277

277

2

304

251

251

3

277

224

224

II. Phường Vĩnh Hiệp

1

264

211

211

2

238

185

185

3

211

158

158

III. Phường Vĩnh Thông

1

211

158

158

2

185

132

132

3

158

106

106

IV. Xã Phi Thông

1

112

106

106

2

86

79

79

3

73

66

66

Vị trí được xác định cụ thể như sau:

  • Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh cấp I - II (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 mét), chân lộ, lề đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở).
  • Vị trí 2: Sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông - kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng từ 10 mét đến nhỏ hơn 20 mét).
  • Vị trí 3: Các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.

Bng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn

a. Áp dụng chung

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

500

375

315

2

440

315

250

3

315

250

150

b. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường

ĐVT: nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

I

Đường cặp kênh

 

1

Đường 30 Tháng 4

 

 

- Từ Mạc Thiên Tích - Phạm Văn Hai

1.800

 

- Từ La Văn Cầu - Phạm Văn Hai

1.800

 

- Từ Phạm Văn Hai - Đường số 12

2.250

 

- Từ đường số 12 - Nguyễn Thị Út

3.000

 

- Từ Nguyễn Thị Út - UBND xã Phi Thông

2.000

 

- Từ UBND xã PhThông - Ranh xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp

1.500

2

Tạ Quang Tỷ (từ kênh Rch Giá - Long Xuyên - Xã Mong Thọ A)

800

3

Phạm Thành Lượng (từ kênh Rạch Giá- Long Xuyên - Xã Mong Thọ A)

800

4

Trần Văn Luân (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu)

800

5

Phan Văn Chương (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu)

800

6

Quách Phẩm (từ Phan Văn Chương - Kênh Năm Liêu)

800

7

Mai Thành Tâm (Từ Phan Văn Chương - La Văn Cầu)

800

8

Trần Văn Tất (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu)

800

9

Trần Văn Thái (từ kênh Năm Liêu - Giáp ranh huyện Hòn Đất)

800

10

Nguyễn Văn Tiền (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Xã Mong Thọ A)

800

II

Cụm dân cư Cây Sao

800

1

Phạm Thế Hiển (từ Hồ Đc Di - Hết cụm dân cư)

2.000

2

Hồ Đắc Di (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Hết đường số 1)

2.000

3

Cù Huy Cận (từ đường số 1- Phạm Thế Hiển)

1.500

4

Lê Tấn Quốc (từ đường số 1 - Kênh Rạch G - Long Xuyên)

1.500

5

Trương Minh Giảng (từ đường số 1 - Đường số 5)

1.500

6

Đường Số 1, đường Số 5

1.500

III

Cụm dân cư Trung tâm

1.500

1

Nguyễn Văn Huyên (từ giáp dân cư - Trần Văn Luân)

1.500

2

Phạm Văn Hai (từ giáp dân cư - Trần Văn Luân)

1.500

3

Nguyễn Sơn (từ Đường số 10 - Phạm Văn Hải)

1.000

4

Tôn Thất Thuyết (từ Bùi Văn Dự - Giáp khu dân cư)

1.500

5

Dương Công Trừng (từ đường Nguyễn Văn Huyên - Giáp khu dân cư)

1.000

6

Trần Khắc Chân (từ Nguyễn Văn Huyên - Giáp khu dân cư)

1.000

7

Đô Đốc Long (từ Nguyễn Văn Huyên - Giáp khu dân cư)

1.000

8

Trần Hầu (từ Đường số 6 - Đường số 12)

1.500

9

Đường Số 6 (từ đường 30 Tháng 4 - Phạm Văn Hai)

3.000

10

Bùi Văn Dự (từ đường 30 Tháng 4 - Đường Phạm Văn Hai)

3.000

11

Nguyễn Thị Út (từ đường 30 Tháng 4 - Phạm Văn Hai)

2.500

12

Đường Số 10 (từ Đường số 6 - Phạm Văn Hai)

1.200

13

Đường Số 11 (từ Đường số 10 - Phạm Văn Hai)

1.200

14

Đường Số 12 (từ đường 30 Tháng 4 - Phạm Văn Hai)

2.400

15

Đường Số 5 (từ đường Hồ Đắc Di - Hết cụm dân cư)

1.400

16

Đường Số 4 (từ đường Hồ Đắc Di - Lê Tấn Quốc)

1.800

17

Đường Số 2 (từ đường Hồ Đắc Di - Hết cụm dân cư)

1.400

18

Đường Số 1 (từ đường Hồ Đc Di - Hết cụm dân cư)

1.400

19

Võ Văn Dũng (Khu dân cư Trung tâm xã PhThông)

1.400

Bảng 3: Bảng giá đất ở tại đô thị

I. Phường ven đô thị

a. Áp dụng chung

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

I. Phường Vĩnh Hiệp

 

1

Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 4 m

1.520

2

Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 3 m

1.120

3

Đường, hẻm còn lại

880

II. Phường Vĩnh Thông

 

1

Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 4 m

1.200

2

Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 3 m

800

3

Đường, hẻm còn lại

640

b. Các tuyến, đoạn đường

ĐVT: nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

I

Phường Vĩnh Thông

 

1

Phạm Văn Hớn (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Cây Sao)

1.000

2

Mạc Thiên Tích (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu)

1.000

3

La Văn Cầu (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu)

1.000

4

Phan Văn Nhờ (từ Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu)

1.000

5

Nguyễn Văn Tư (từ Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu)

1.000

6

Nguyễn Hữu Cảnh (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Giáp ranh huyện Châu Thành)

1.000

7

Đường 30 Tháng 4

1.000

 

Cụm dân cư Vĩnh Thông

 

8

Nguyễn Sáng (từ khu dân cư - Đường G)

2.000

9

Trần Văn Trà (từ khu dân cư - Đường G)

3.000

10

Tô Ký (từ Nguyễn Hiền - Đường G)

2.000

11

Nguyễn Thị Thập (từ đường A - Nguyễn Hiền)

2.000

12

Dương Quang Đông (từ khu dân cư - Nguyễn Khuyến)

2.000

13

Cao Xuân Huy (từ khu dân cư - Đường A)

2.000

14

Diệp Minh Châu (từ khu dân cư - Nguyễn Khuyến)

2.000

15

Tạ Uyên (từ khu dân cư - Đường G)

2.000

16

Nguyễn Khuyến (từ Trần Văn Trà - Tạ Uyên)

2.000

17

Tô Hiệu (từ Trần Văn Trà - Nguyễn Thị Thập)

2.000

18

Nguyễn Hiền (từ Nguyễn Sáng - Trần Văn Trà)

2.000

19

Đường A; G; N (Khu dân cư phường Vĩnh Thông)

2.000

II

Phường Vĩnh Hiệp

 

1

Lâm Thị Chi (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Hè Thu 2)

1.000

2

Nguyễn Thị Định (từ bến đò Giải Phóng 9 - Rạch Tà Kiết)

2.500

3

Huỳnh Tấn Phát (từ kênh Ấp Chiến Lược - Nguyễn Thị Định)

3.000

4

Bờ kênh đường Huỳnh Tấn Phát (từ kênh p Chiến Lược - Nguyễn Thị Định)

1.500

5

Lê Thị Riêng (từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tn Phát)

1.200

6

Hồ Thị Nghiêm (từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát)

1.000

7

Cao Văn Lầu (từ Huỳnh Tấn Phát - Kênh Vành Đai)

1.200

8

Lê Văn Tuân (từ Nguyễn Thị Định - Kênh Vành Đai)

1.200

 

Bảng giá đất Rạch Giá

DANH SÁCH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

STT Bảng giá đất
1 Bảng giá đất tỉnh Kiên Giang
2 Bảng giá đất Tp Rạch Giá
3 Bảng giá đất Tp Hà Tiên
4 Bảng giá đất huyện An Biên
5 Bảng giá đất huyện An Minh
6 Bảng giá đất huyện Châu Thành
7 Bảng giá đất huyện Giang Thành
8 Bảng giá đất huyện Giồng Riềng
9 Bảng giá đất huyện Gò Quao
10 Bảng giá đất huyện Hòn Đất
11 Bảng giá đất huyện Kiên Hải
12 Bảng giá đất Kiên Lương
13 Bảng giá đất Tp Phú Quốc
14 Bảng giá đất huyện Tân Hiệp
15 Bảng giá đất huyện U Minh Thượng

Nội dung Bảng giá đất Tp Rạch Giá mới nhất có hữu ích với bạn?

Tin đăng liên quan

  • Diện tích: 74 m2
  • Quận/Huyện: Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang
  • Giá: 900 Triệu/Tổng diện tích
17/04/2024 22:04:44
  • Diện tích: 92 m2
  • Quận/Huyện: Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang
  • Giá: 550 Triệu/Tổng diện tích
17/04/2024 22:04:44
  • Diện tích: 486 m2
  • Quận/Huyện: Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang
  • Giá: 6.2 Tỷ/Tổng diện tích
17/04/2024 22:04:44
  • Diện tích: 90 m2
  • Quận/Huyện: Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang
  • Giá: Thỏa thuận
17/04/2024 22:04:44
  • Diện tích: 99 m2
  • Quận/Huyện: Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang
  • Giá: 1.65 Tỷ/Tổng diện tích
17/04/2024 22:04:44
  • Diện tích: 118 m2
  • Quận/Huyện: Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang
  • Giá: 2.65 Tỷ/Tổng diện tích
17/04/2024 22:04:44
Bạn cần xem thêm loại bđs gì?

Logo Google icon wait

Thiết kế website giá rẻ
Danh mục

Hỗ trợ trực tuyến

1645041870515040083

MBBDS VIỆT NAM

Nhà đất Tiền Giang

Thống kê

Đang truy cập Đang Online

337
  • Total views:49834526