0%

Bảng giá đất huyện Giang Thành mới nhất - Mới nhất tháng 04/2024

20/08/2022 15:09:00

Cập nhật lần cuối: 15-04-2024

Chia sẻ:

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN GIANG THÀNH - KIÊN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định s03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Bảng giá đất huyện Giang Thành
Bảng giá đất huyện Giang Thành

Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản; đất rừng sản xuất

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Các xã: Phú Mỹ, Phú Lợi, Tân Khánh Hòa

11

1

20

24

15

2

17

20

13

Các xã: Vĩnh Điều, Vĩnh Phú

1

20

26

15

2

17

22

13

Vị trí được xác định như sau:

  • Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông - kênh hiện hữu (sông - kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 mét) và chân lộ - đường hiện hữu (đường có tên trong Bng giá đất ở).
  • Vị trí 2: Các vị trí còn lại.

Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn

a. Áp dng chung

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Khu vc 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

253

143

94

2

127

72

50

3

66

44

44

b. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

1

Quốc lộ N(trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng)

 

 

- Từ giáp ranh thành phố Hà Tiên - Hết ranh xã Phú Mỹ (phía xã Phú Lợi)

650

 

- Từ hết ranh xã Phú Mỹ - Hết ranh xã Phú Lợi (phía xã Tn Khánh Hòa)

560

 

- Từ hết ranh xã Phú Lợi - Kênh HT1 (Khu Trung tâm hành chính huyện)

700

 

- Từ kênh HT1 - Rạch Cầu Mi

980

 

- Từ rạch Cầu Mi - Cầu Tà Êm

650

 

- Từ cầu Tà Êm - Rạch Cống Cả

700

 

- Từ rạch Cống Cả - Cống Nha Sáp (từ mố cầu Mẹt Lung ra mỗi bên 500 mét)

560

 

- Từ sau mét thứ 500 trở về cống Nha Sáp (từ sau mét thứ 500 - Ranh An Giang)

490

2

Đường kênh Nông Trường

 

 

- Đoạn qua cụm dân cư Tà Êm tính từ sau mét thứ 200 - Kênh HT2

385

 

- Từ kênh HT2 - Kênh HT4

260

 

- Từ kênh HT4 - Trường Mầm non p Vĩnh Lợi

385

 

-Từ giáp ranh Trường Mm non p Vĩnh Lợi - Giáp ranh xã Phú Lợi

260

3

Trung tâm xã Tân Khánh Hoà

 

 

-Từ Trung tâm xã đi về hướng Đầm Chích đến cầu Đầm Chích - Giang Thành

450

 

- Từ Trung tâm xã đến cầu Giang Thành - Hà Giang

600

 

- Từ Trung tâm xã - Trường Tiểu học ở Hòa Khánh

350

4

Đường kênh HT2 (từ mét thứ 55 tỉnh từ tim Quốc lộ N1 - Kênh HN1)

400

5

Đường Trà Phô - Tà Teng

 

 

- Từ Quốc lộ N- Ranh cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ

600

 

- Từ hết ranh cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ - Kênh Nông Trường

400

c. Các cụm, tuyến dân cư

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

1

Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Điều

440

2

Cụm dân cư Chợ Đình

550

3

Cụm dân cư Tà Êm

550

4

Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Khánh Hoà

440

5

Cụm dân cư Đầm Chít

770

6

Cụm dân cư Tà Teng

413

7

Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ

715

8

Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Phú

440

9

Tuyến dân cư Hà Giang

220

10

Tuyến dân cư Nam Vĩnh Tế

195

11

Tuyến dân cư Bể Lắng

195

12

Tuyến dân cư T3 xã Vĩnh Phú

230

13

Đường kênh T4, T5 xã Vĩnh Phú

192

14

Đoạn kênh Nông Trường (đoạn xã Phú Mỹ)

220

15

Tuyến dân cư Rạch Giỗ xã Phú Lợi

192

DANH SÁCH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

STT Bảng giá đất
1 Bảng giá đất tỉnh Kiên Giang
2 Bảng giá đất Tp Rạch Giá
3 Bảng giá đất Tp Hà Tiên
4 Bảng giá đất huyện An Biên
5 Bảng giá đất huyện An Minh
6 Bảng giá đất huyện Châu Thành
7 Bảng giá đất huyện Giang Thành
8 Bảng giá đất huyện Giồng Riềng
9 Bảng giá đất huyện Gò Quao
10 Bảng giá đất huyện Hòn Đất
11 Bảng giá đất huyện Kiên Hải
12 Bảng giá đất Kiên Lương
13 Bảng giá đất Tp Phú Quốc
14 Bảng giá đất huyện Tân Hiệp
15 Bảng giá đất huyện U Minh Thượng

Nội dung Bảng giá đất huyện Giang Thành mới nhất có hữu ích với bạn?

Tin đăng liên quan

  • Diện tích: 664 m2
  • Quận/Huyện: Giang Thành, Kiên Giang
  • Giá: 1.08 Tỷ/Tổng diện tích
12/04/2024 23:02:51
Bạn cần xem thêm loại bđs gì?

Logo Google icon wait

Thiết kế website giá rẻ
Danh mục

MBBDS VIỆT NAM

Khang Điền