Cập nhật lần cuối: 02-12-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Các xã: Phú Mỹ, Phú Lợi, Tân Khánh Hòa |
11 |
|||
1 |
20 |
24 |
15 |
|
2 |
17 |
20 |
13 |
|
Các xã: Vĩnh Điều, Vĩnh Phú |
||||
1 |
20 |
26 |
15 |
|
2 |
17 |
22 |
13 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
253 |
143 |
94 |
2 |
127 |
72 |
50 |
3 |
66 |
44 |
44 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
1 |
Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) |
|
|
- Từ giáp ranh thành phố Hà Tiên - Hết ranh xã Phú Mỹ (phía xã Phú Lợi) |
650 |
|
- Từ hết ranh xã Phú Mỹ - Hết ranh xã Phú Lợi (phía xã Tấn Khánh Hòa) |
560 |
|
- Từ hết ranh xã Phú Lợi - Kênh HT1 (Khu Trung tâm hành chính huyện) |
700 |
|
- Từ kênh HT1 - Rạch Cầu Mi |
980 |
|
- Từ rạch Cầu Mi - Cầu Tà Êm |
650 |
|
- Từ cầu Tà Êm - Rạch Cống Cả |
700 |
|
- Từ rạch Cống Cả - Cống Nha Sáp (từ mố cầu Mẹt Lung ra mỗi bên 500 mét) |
560 |
|
- Từ sau mét thứ 500 trở về cống Nha Sáp (từ sau mét thứ 500 - Ranh An Giang) |
490 |
2 |
Đường kênh Nông Trường |
|
|
- Đoạn qua cụm dân cư Tà Êm tính từ sau mét thứ 200 - Kênh HT2 |
385 |
|
- Từ kênh HT2 - Kênh HT4 |
260 |
|
- Từ kênh HT4 - Trường Mầm non ấp Vĩnh Lợi |
385 |
|
-Từ giáp ranh Trường Mầm non ấp Vĩnh Lợi - Giáp ranh xã Phú Lợi |
260 |
3 |
Trung tâm xã Tân Khánh Hoà |
|
|
-Từ Trung tâm xã đi về hướng Đầm Chích đến cầu Đầm Chích - Giang Thành |
450 |
|
- Từ Trung tâm xã đến cầu Giang Thành - Hà Giang |
600 |
|
- Từ Trung tâm xã - Trường Tiểu học ở Hòa Khánh |
350 |
4 |
Đường kênh HT2 (từ mét thứ 55 tỉnh từ tim Quốc lộ N1 - Kênh HN1) |
400 |
5 |
Đường Trà Phô - Tà Teng |
|
|
- Từ Quốc lộ N1 - Ranh cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ |
600 |
|
- Từ hết ranh cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ - Kênh Nông Trường |
400 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
1 |
Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Điều |
440 |
2 |
Cụm dân cư Chợ Đình |
550 |
3 |
Cụm dân cư Tà Êm |
550 |
4 |
Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Khánh Hoà |
440 |
5 |
Cụm dân cư Đầm Chít |
770 |
6 |
Cụm dân cư Tà Teng |
413 |
7 |
Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ |
715 |
8 |
Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Phú |
440 |
9 |
Tuyến dân cư Hà Giang |
220 |
10 |
Tuyến dân cư Nam Vĩnh Tế |
195 |
11 |
Tuyến dân cư Bể Lắng |
195 |
12 |
Tuyến dân cư T3 xã Vĩnh Phú |
230 |
13 |
Đường kênh T4, T5 xã Vĩnh Phú |
192 |
14 |
Đoạn kênh Nông Trường (đoạn xã Phú Mỹ) |
220 |
15 |
Tuyến dân cư Rạch Giỗ xã Phú Lợi |
192 |
Nội dung Bảng giá đất huyện Giang Thành mới nhất có hữu ích với bạn?
Đang truy cập
285