Cập nhật lần cuối: 29-01-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất trồng hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
I. Các xã, thị trấn (trừ Mục II và III) |
|||
1 |
55 |
50 |
33 |
2 |
50 |
44 |
|
3 |
44 |
39 |
|
II. Từ Kênh Ranh giáp thành phố Cần Thơ trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi |
|||
1 |
74 |
61 |
33 |
2 |
66 |
53 |
|
3 |
58 |
46 |
|
III. Từ địa giới hành chính của tỉnh Kiên Giang giáp với tỉnh Hậu Giang trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận |
|||
1 |
70 |
55 |
33 |
2 |
65 |
50 |
|
3 |
60 |
45 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
350 |
300 |
220 |
2 |
175 |
150 |
110 |
3 |
88 |
80 |
80 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
1 |
Xã Bàn Tân Định |
|
1.1 |
Dãy phố trung tâm chợ cũ |
2.750 |
1.2 |
Từ cầu kênh Nước Mặn - Nhà ông Hồ đối diện chợ xã Bàn Tân Định |
600 |
1.3 |
Từ cầu kênh Nước Mặn - Ngã tư Chùa Tràm chẹt |
700 |
1.4 |
Từ ngã tư Chùa Tràm Chẹt - Cầu kênh Tràm giáp xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp |
500 |
1.5 |
Từ giáp ranh chợ cá xã Bàn Tân Định - Trường Trung học phổ thông Bàn Tân Định |
800 |
1.6 |
Từ Trường Trung học phổ thông Bàn Tân Định - Giáp ranh xã Giục Tượng, huyện Châu Thành |
500 |
1.7 |
Đường ĐH. Bàn Tân Định |
|
|
- Từ cầu Chưng Bầu - Cầu Lô Bích |
1.680 |
|
- Từ cầu Lô Bích - Giáp ranh xã Minh Hòa, H. Châu Thành |
980 |
1.8 |
Cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Bàn Tân Định |
|
|
- Đường Số 1, 2, 7, 10, 11, 5 (A1 - A4), 8 (H1 - H5), 9 (L1 - L7) |
3.300 |
|
- Đường Số 3, 5 (A5 - A20), 8 (F1 - F10), 9 (F11 - F20) |
2.000 |
|
- Đường số 4 |
1.200 |
2 |
Xã Bàn Thạch |
|
2.1 |
Từ cầu kênh Năm Tỷ - Cầu Chưng Bầu |
490 |
2.2 |
Từ cầu kênh Láng Sơn - Cầu kênh Giồng Đá |
490 |
2.3 |
Cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Bàn Thạch |
|
|
- Đường Số 1, 2, 6 (A7- A16), 7 (E22 - E32) |
1.100 |
|
- Đường Số 3, 5, 6 (B23 - B42), 7 (E33 - E38) |
770 |
|
- Đường Số 4, 8 |
440 |
3 |
Xã Hòa An |
|
3.1 |
Đường ĐH. Hòa An |
|
|
- Từ cầu kênh Cây Huệ đối diện nhà thờ (giáp ranh xã Hòa Hưng) - Cầu Út Triệu (đầu kênh Xẻo Gia) |
2.240 |
|
- Từ ngã ba chợ xã Hòa An - Cầu Xẻo Gia |
1.960 |
|
- Từ cầu Xẻo Gia - Cầu kênh Cầu Kè |
770 |
3.2 |
Cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Hòa An |
|
|
- Đường số 3, 5, 7, 2 (G1 - G16) |
1.760 |
|
- Đường số 6, 8, 2, 4 (H2 - H13) |
770 |
|
- Các đoạn còn lại |
550 |
4 |
Xã Hòa Hưng |
|
4.1 |
Đường Tỉnh 963 (từ cầu Công Binh - Ngã ba cây xăng Tuyết Vân) |
1.120 |
4.2 |
Đường Tỉnh 963D |
|
|
- Từ cầu kênh Tám Phó đi hướng xã Hòa Hưng 500 mét |
1.120 |
|
- Từ cách kênh Tám Phó 500 mét - cầu KH8 |
840 |
|
- Từ cầu KH8 - Hết ranh Trường Mẫu giáo Hòa Hưng |
1.680 |
|
- Từ ranh Trường Mẫu giáo Hòa Hưng - Kênh Nhà Băng giáp ranh xã Hòa Lợi |
700 |
4.3 |
Đường ĐH. Hòa An |
|
|
- Từ cầu Thác Lác - Giáp ranh đất cây xăng ông Tuấn |
560 |
|
- Từ hết ranh đất cây xăng ông Tuấn - Hết ranh đất ông Bắc (đối diện chợ xã Hòa An) |
840 |
4.4 |
Từ Bưu điện xã Hòa Hưng - Kênh KH8 |
2.300 |
4.5 |
Cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Hòa Hưng |
|
|
- Đường Số 1, 2, 4 |
3.200 |
|
- Đường Số 3 |
2.600 |
|
- Đường Số 6 |
1.900 |
|
- Đường Số 5, 7, 8 |
1.300 |
|
- Đường Số 9, 10 |
800 |
5 |
Xã Hòa Lợi |
|
5.1 |
Đường Tỉnh 963D |
|
|
- Từ cầu Ba Xéo - Cống Hai Đáo (trung tâm xã) |
630 |
|
- Từ cống Hai Đáo - Kênh Ranh |
490 |
|
- Từ cầu Ba Xéo - Kênh Nhà Băng |
490 |
5.2 |
Cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Hòa Lợi |
|
|
- Đường Số: 1, 3, 4 (G13 - H1) |
3.000 |
|
- Đường Số: 2, 4 (đoạn còn lại) |
2.400 |
|
- Đường Số: 5, 8, 9 |
1.200 |
|
- Đường Số: 6, 7 |
900 |
6 |
Xã Hòa Thuận |
|
6.1 |
Từ cầu chợ Hòa Thuận - Hết ranh đất Trường Tiểu học Hòa Thuận 1 |
2.300 |
6.2 |
Từ cầu chợ Hòa Thuận - Hết ranh đất UBND xã (hướng xáng cụt Xẻo Kim) |
2.300 |
6.3 |
Ba đường đối diện dãy phố (nhà ông Đa, ông Nhân, ông Vinh) |
2.300 |
6.4 |
Đường cặp Trường Tiểu học Hòa Thuận 1 (dãy giáo viên) |
1.400 |
6.5 |
Đường Tỉnh 963 |
|
|
- Từ cầu kênh Tám Phó - cầu kênh Lộ 62 |
980 |
|
- Từ cầu kênh Lộ 62 - Cách cầu kênh Lung Nia 500 mét |
630 |
|
- Từ cách cầu kênh Lung Nia 500 mét - Giáp ranh tỉnh Hậu Giang |
850 |
6.6 |
Đường Tỉnh 963D: Từ ngã ba nối liền với dốc cầu kênh Lộ 62 đến giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao (tuyến đê bao Ô Môn - Xà No) |
450 |
7 |
Xã Long Thạnh |
|
7.1 |
Từ cống Đường Xuồng - Giáp ranh đất xã Thới Quản |
440 |
7.2 |
Từ cầu Số 2 - Cầu ngã tư Trường Tiểu học Long Thạnh 4 |
350 |
7.3 |
Từ cầu ngã tư Trường Tiểu học Long Thạnh 4 - Bến phà Vĩnh Thạnh |
320 |
7.4 |
Từ ngã ba UBND xã Long Thạnh - Cầu Bến Nhứt cũ |
1.680 |
7.5 |
Đường Tỉnh 963B |
|
|
- Từ ngã ba UBND xã Long Thạnh - Cống Ba Thiện |
1.120 |
|
- Từ cống Ba Thiện - Giáp ranh thị trấn Giống Riềng |
700 |
7.6 |
Quốc lộ 61 |
|
|
- Từ giáp ranh huyện Châu Thành - Ranh nhà máy đường |
1.600 |
|
- Từ ranh nhà máy đường - Cầu Bến Nhứt (cầu cũ và đoạn vòng cung cầu mới) |
2.380 |
|
- Từ cầu Bến Nhứt (kể cả đoạn lộ cũ) - Cống Đường Xuồng |
1.260 |
|
- Từ cống Đường Xuồng - Cầu Đường Xuồng |
1.680 |
7.7 |
Cụm tuyến dân cư vượt lũ |
|
|
- Đường Số 1 (L7.36 - L4.31) |
3.300 |
|
- Đường Số 1 (L4.32 - L6.20), 2 (L7.11 - L15.25) |
2.200 |
|
- Đường Số 3 (L10.15 - L10 - 26), 4 (L12.2 - L12.13), 8 (L11.1 -L14.3) |
2.750 |
|
- Đường Số 3 (L1.6 - L1.28), 2, (các đoạn còn lại), 4 (L4.1 - L4.17),8 (L14.4 -L14.9), 10 |
1.980 |
|
- Đường Số 5 |
880 |
|
- Các đoạn còn lại |
550 |
8 |
Xã Ngọc Chúc |
|
8.1 |
Từ cầu kênh Lộ Mới đối diện Trạm y tế xã Ngọc Chúc - Rạch Chùa Cũ (dọc theo tuyến kênh KH5) |
350 |
8.2 |
Từ Trạm y tế xã Ngọc Chúc đến miếu (nhà ông Chệt Bích) đối diện chợ xã |
350 |
8.3 |
Từ cầu kênh Lộ Mới đối diện UBND xã Ngọc Chúc - Nhà thầy Tại (dọc theo tuyến kênh Lộ Mới) |
350 |
8.4 |
Từ cầu kênh Lộ Mới đối diện UBND xã Ngọc Chúc - Ngã ba đường Ngọc Thành |
350 |
8.5 |
Đường ĐH. Ngọc Thuận |
490 |
8.6 |
Đường ĐH. Ngọc Thành |
490 |
8.7 |
Từ cầu kênh Bảy Nguyên - Bến phà Xẻo Bần |
420 |
8.8 |
Đường Tỉnh 963 |
|
|
- Từ cầu vàm xáng Thị Đội - Cầu Đập Đất |
1.100 |
|
- Từ cầu Đập Đất - Kênh Tám Liễu |
770 |
|
- Từ kênh Tám Liễu - Ranh cụm tuyến dân cư xã Ngọc Chúc |
1.100 |
|
- Từ ranh cụm tuyến dân cư xã Ngọc Chúc - Cầu Ngọc Chúc |
2.100 |
|
- Từ cầu Ngọc Chúc - Cầu Cựa Gà |
700 |
|
- Từ cầu Cựa Gà - Giáp ranh đất xã Ngọc Hòa |
560 |
8.9 |
Cụm tuyến dân cư vượt lũ |
|
|
- Đường Số: 5, 7, 1 (B24 - B340), 2 (B4 - B19), 3 (A4 - A19), 4 (A24-A34) |
2.200 |
|
- Đường Số 6 |
1.100 |
|
- Các đoạn còn lại |
660 |
9 |
Xã Ngọc Hòa |
|
9.1 |
Đường ĐH. Hòa An (từ ngã ba đường vào cầu Công Binh - Cầu Thác Lác hướng đi xã Hòa An) |
560 |
9.2 |
Đường ĐH. Hòa Thuận |
|
|
- Từ cầu UBND xã Ngọc Hòa - Ranh trường THPT Hòa Thuận |
448 |
|
- Từ trường THPT Hòa Thuận - Cầu Hòa Thuận |
700 |
9.3 |
Đường Tỉnh 963 |
|
|
- Đoạn cách cầu KH7 xã Ngọc Hòa 500 mét đến giáp ranh xã Ngọc Chúc |
560 |
|
- Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi xã Ngọc Chúc 500 mét |
630 |
|
- Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi cầu Công Binh 500 mét |
630 |
|
- Đoạn cách KH7 xã Ngọc Hòa 500 mét đến cầu Công Binh |
550 |
9.4 |
Khu dân cư |
|
|
- Đường số 6, 3 (H1 - H12), 4 (F6 - F29), 9 (B1 - B3), 2, (A12 -A14) |
990 |
|
- Các đoạn còn lại |
550 |
10 |
Xã Ngọc Thành |
|
10.1 |
Từ cầu kênh Bảy Nguyên - Giáp ranh cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Ngọc Thành |
350 |
10.2 |
Từ ranh cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Ngọc Thành - UBND xã Ngọc Thành |
2.500 |
10.3 |
Đường ĐH. Ngọc Thành |
|
|
- Từ UBND xã dọc theo kênh KH5 - Lò sấy lúa ông Nia |
560 |
|
- Từ lò sấy ông Nia - Giáp ranh xã Ngọc Chúc |
420 |
10.4 |
Đường ĐH. Ngọc Thuận |
|
|
- Từ cầu Kênh Xuôi - Hết ranh cây xăng Trần Minh Dương |
500 |
|
- Từ giáp ranh cây xăng Trần Minh Dương - Kênh Xâm Há giáp ranh xã Ngọc Chúc (tuyến kênh KH6) |
350 |
10.5 |
Khu dân cư |
|
|
- Đường Số 2, 3, 7 (L4 - L15) |
2.000 |
|
- Đường Số 9, 1 (A4 - A8), 10, 5 (C18- H7) |
1.500 |
|
- Đường số 1 (A9-A31), Đường Số 4, đường Số 8, đoạn còn lại đường Số 5, đoạn còn lại đường Số 7 |
770 |
|
- Đường số 6 |
550 |
Nội dung Bảng giá đất huyện Giồng Riềng mới nhất có hữu ích với bạn?
Đang truy cập
309