0%

Bảng giá đất huyện An Minh mới nhất - Mới nhất tháng 04/2024

20/08/2022 12:28:58

Cập nhật lần cuối: 18-04-2024

Chia sẻ:

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN AN MINH - KIÊN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định s: 03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Bảng giá đất huyện An Minh
Bảng giá đất huyện An Minh

Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (đất trng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản; đất rừng sản xut

ĐVT: Nghìn đồng/m2

V trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

I. Thị trấn Thứ 11

1

33

30

26

19

2

30

28

II. Các xã còn lại

1

30

28

26

19

2

28

26

Vị trí được xác định cụ thể như sau:

1. Thị trấn Thứ 11:
  • Vị trí 1: Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (xáng Xẻo Rô, kênh Kim Quy - giáp xã Vân Khánh, kênh Hãng, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng, kênh 10 Thân, kênh Ba Thọ).
  • Vị trí 2: Sau 500 mét của vị trí 1 và các kênh còn lại.
2. Các xã còn lại:
  • Vị trí 1: Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu:

+ Xã Đông Hòa: Sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch K, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai.

+ Xã Đông Thnh: Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi.

+ Xã Đông Hưng: Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Ry, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng,

+ Xã Đông Hưng B: Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3.

+ Xã Thuận Hòa: Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10.

+ Xã Tân Thạnh: Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa.

+ Xã Đông Hưng A: Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng.

+ Xã Vân Khánh Đông: Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo.

+ Xã Vân Khánh Tây: Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy.

+ Xã Vân Khánh: Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy.

  • Vị trí 2: Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại.

Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn

a. Áp dụng chung

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

220

198

165

2

110

99

83

3

55

50

50

b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

1

Xã Đông Hòa

 

1.1

Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 - Cán Gáo)

 

 

- Từ kênh làng Thứ 7 - Kênh Chệch K

644

 

- Từ kênh Chệch Kỵ - Kênh Năm Hữu

602

 

- Từ kênh Năm Hữu - Kênh Năm Tím

602

 

- Từ kênh Năm Tím - Kênh Cả Hổ

672

 

- Từ kênh Cả Hổ - Kênh Quảng Điền

560

1.2

Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo)

 

 

- Từ kênh Thứ 7 Xẻo Quao - Kênh ông Kiệt

363

 

- Từ kênh chợ Thứ 9 mỗi bờ 500 mét

380

 

- Kênh Thứ 9 bờ Nam đến 500 mét

320

 

- Đường Thứ 8 - Thuận Hòa (từ kênh xáng Xẻo Rô vào 1000 mét)

320

1.3

Khu tái định cư (Khu đô thị Thứ Bảy): Theo giá dự án

2

Xã Đông Thạnh

 

2.1

Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 - Cán Gáo)

 

 

- Từ kênh Quảng Điền - Kênh Mười Quang

546

 

- Từ kênh Mười Quang - Kênh Nguyễn Văn Chiếm

826

 

- Từ kênh Nguyễn Văn Chiếm - Kênh Danh Coi

546

2.2

Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo) cách kênh Chín Rưỡi về hai phía 500 mét

406

2.3

Đường kênh Mười Quang

 

 

- Từ Đường Tỉnh 967 vào 500 mét

320

 

- Từ kênh KT1 về hai phía 500 mét

406

2.4

Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi -Xẻo Nhàu)

 

 

- Từ kênh xáng xẻo Rô về hướng Xẻo Nhàu 1.000 mét

476

 

- Từ cầu Chín Rưỡi - Giáp đường Hành lang ven biển phía Nam

406

3

Xã Đông Hưng

 

3.1

Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 - Cán Gáo)

 

 

- Từ Cng Ba Nghé - Kênh Danh Coi

630

3.2

Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (thuộc địa bàn xã Đông Hưng)

320

3.3

Đường Thứ 10 - Rọ Ghe

 

 

- Từ sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo) vào 1.000 mét

476

3.4

Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 - An Minh Bắc)

 

 

- Từ kênh KT5 - Kênh KT4

476

 

- Từ kênh Đầu Ngàn - Kênh KT2

476

 

- Từ kênh KT2 - Kênh KT4

406

4

Xã Đông Hưng B

 

4.1

Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 - Cán Gáo)

 

 

- Từ kênh 26 tháng 3 - Kênh 25

644

 

- Từ kênh 25 - Ngã Bát

476

5

Xã Đông Hưng A

 

5.1

Ngã tư Rọ Ghe

 

 

- Bờ Tây kênh Chống Mỹ về 2 hướng 500 mét

374

5.2

Kênh Chống Mỹ

 

 

- Cách mỗi ngã tư về mỗi hướng 500 mét

320

6

Xã Vân Khánh Đông

 

 

- Từ ngã tư Rạch Ông về mỗi hướng kênh chống Mỹ 500 mét

320

7

Xã Tân Thạnh

 

7.1

Đường kênh Chống Mỹ

 

 

- Cách mỗi ngã tư về 2 hướng 500 mét

320

7.2

Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu)

 

 

- Từ ngã tư Xẻo Nhàu về hướng Đông Thạnh 1.000 mét

476

 

- Từ ngã tư Xẻo Nhàu - Đê quốc phòng

476

7.3

Kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu

 

 

- Bờ Nam kênh chín Rưỡi - Xẻo Nhàu (từ đê quốc phòng về hướng kênh Chng Mỹ 1000 mét)

320

7.4

Đường Tỉnh 964

 

 

- Cách ngã tư các kênh 500 mét về hai phía

320

8

Xã Thun Hòa

 

8.1

Đường Thứ 8 - Thuận Hòa

 

 

- Từ ngã tư kênh Chng Mỹ về hướng Đông Hòa 1.000 mét

330

8.2

Bờ Tây kênh Chống Mỹ

 

 

- Cách ngã tư về 2 hướng kênh Chng Mỹ 500 mét

320

8.3

Đường Tỉnh 964

 

 

- Cách ngã tư các kênh 500 mét về hai phía

320

9

Xã Vân Khánh

 

9.1

Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 - Vân Khánh - Đê Quốc phòng)

 

 

- Từ ngã tư Kim Quy về hướng UBND xã Vân Khánh 1000 mét

476

9.2

Kênh Kim Quy

 

 

- Bờ Nam từ kênh Chống Mỹ - đoạn qua Trạm y tế xã 1.000 mét

320

 

- Từ đê quốc phòng về kênh Chống Mỹ 500 mét (cả 2 bờ)

320

9.3

Tuyến kênh Chống Mỹ

 

 

- Bờ Tây cách mỗi ngã tư về 2 hướng kênh Chống Mỹ

320

10

Xã Vân Khánh Tây

 

 

- Bờ Tây kênh Chống Mỹ từ giáp xã Vân Khánh - Tiểu Dừa

320

 

- Đường kênh Xáng 3

320

11

Đường Hành lang ven bin phía Nam (qua địa bàn các xã Đông Hòa, Đông Thạnh, Đông Hưng, Đông Hưng B)

476

Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị

Bảng giá đất huyện An Minh, Kiên Giang Bảng giá đất huyện An Minh, Kiên Giang Bảng giá đất huyện An Minh, Kiên Giang
Bảng giá đất huyện An Minh, Kiên Giang

DANH SÁCH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

STT Bảng giá đất
1 Bảng giá đất tỉnh Kiên Giang
2 Bảng giá đất Tp Rạch Giá
3 Bảng giá đất Tp Hà Tiên
4 Bảng giá đất huyện An Biên
5 Bảng giá đất huyện An Minh
6 Bảng giá đất huyện Châu Thành
7 Bảng giá đất huyện Giang Thành
8 Bảng giá đất huyện Giồng Riềng
9 Bảng giá đất huyện Gò Quao
10 Bảng giá đất huyện Hòn Đất
11 Bảng giá đất huyện Kiên Hải
12 Bảng giá đất Kiên Lương
13 Bảng giá đất Tp Phú Quốc
14 Bảng giá đất huyện Tân Hiệp
15 Bảng giá đất huyện U Minh Thượng

Nội dung Bảng giá đất huyện An Minh mới nhất có hữu ích với bạn?

Thiết kế website giá rẻ
Danh mục

MBBDS VIỆT NAM

Nhà đất Yên Bái

Thống kê

Đang truy cập Đang Online

313
  • Total views:49496423