Cập nhật lần cuối: 03-12-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
I. Thị trấn Thứ 11 |
||||
1 |
33 |
30 |
26 |
19 |
2 |
30 |
28 |
||
II. Các xã còn lại |
||||
1 |
30 |
28 |
26 |
19 |
2 |
28 |
26 |
+ Xã Đông Hòa: Sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai.
+ Xã Đông Thạnh: Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi.
+ Xã Đông Hưng: Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng,
+ Xã Đông Hưng B: Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3.
+ Xã Thuận Hòa: Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10.
+ Xã Tân Thạnh: Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa.
+ Xã Đông Hưng A: Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng.
+ Xã Vân Khánh Đông: Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo.
+ Xã Vân Khánh Tây: Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy.
+ Xã Vân Khánh: Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy.
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
220 |
198 |
165 |
2 |
110 |
99 |
83 |
3 |
55 |
50 |
50 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
1 |
Xã Đông Hòa |
|
1.1 |
Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 - Cán Gáo) |
|
|
- Từ kênh làng Thứ 7 - Kênh Chệch Kỵ |
644 |
|
- Từ kênh Chệch Kỵ - Kênh Năm Hữu |
602 |
|
- Từ kênh Năm Hữu - Kênh Năm Tím |
602 |
|
- Từ kênh Năm Tím - Kênh Cả Hổ |
672 |
|
- Từ kênh Cả Hổ - Kênh Quảng Điền |
560 |
1.2 |
Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo) |
|
|
- Từ kênh Thứ 7 Xẻo Quao - Kênh ông Kiệt |
363 |
|
- Từ kênh chợ Thứ 9 mỗi bờ 500 mét |
380 |
|
- Kênh Thứ 9 bờ Nam đến 500 mét |
320 |
|
- Đường Thứ 8 - Thuận Hòa (từ kênh xáng Xẻo Rô vào 1000 mét) |
320 |
1.3 |
Khu tái định cư (Khu đô thị Thứ Bảy): Theo giá dự án |
|
2 |
Xã Đông Thạnh |
|
2.1 |
Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 - Cán Gáo) |
|
|
- Từ kênh Quảng Điền - Kênh Mười Quang |
546 |
|
- Từ kênh Mười Quang - Kênh Nguyễn Văn Chiếm |
826 |
|
- Từ kênh Nguyễn Văn Chiếm - Kênh Danh Coi |
546 |
2.2 |
Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo) cách kênh Chín Rưỡi về hai phía 500 mét |
406 |
2.3 |
Đường kênh Mười Quang |
|
|
- Từ Đường Tỉnh 967 vào 500 mét |
320 |
|
- Từ kênh KT1 về hai phía 500 mét |
406 |
2.4 |
Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi -Xẻo Nhàu) |
|
|
- Từ kênh xáng xẻo Rô về hướng Xẻo Nhàu 1.000 mét |
476 |
|
- Từ cầu Chín Rưỡi - Giáp đường Hành lang ven biển phía Nam |
406 |
3 |
Xã Đông Hưng |
|
3.1 |
Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 - Cán Gáo) |
|
|
- Từ Cống Ba Nghé - Kênh Danh Coi |
630 |
3.2 |
Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (thuộc địa bàn xã Đông Hưng) |
320 |
3.3 |
Đường Thứ 10 - Rọ Ghe |
|
|
- Từ sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo) vào 1.000 mét |
476 |
3.4 |
Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 - An Minh Bắc) |
|
|
- Từ kênh KT5 - Kênh KT4 |
476 |
|
- Từ kênh Đầu Ngàn - Kênh KT2 |
476 |
|
- Từ kênh KT2 - Kênh KT4 |
406 |
4 |
Xã Đông Hưng B |
|
4.1 |
Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 - Cán Gáo) |
|
|
- Từ kênh 26 tháng 3 - Kênh 25 |
644 |
|
- Từ kênh 25 - Ngã Bát |
476 |
5 |
Xã Đông Hưng A |
|
5.1 |
Ngã tư Rọ Ghe |
|
|
- Bờ Tây kênh Chống Mỹ về 2 hướng 500 mét |
374 |
5.2 |
Kênh Chống Mỹ |
|
|
- Cách mỗi ngã tư về mỗi hướng 500 mét |
320 |
6 |
Xã Vân Khánh Đông |
|
|
- Từ ngã tư Rạch Ông về mỗi hướng kênh chống Mỹ 500 mét |
320 |
7 |
Xã Tân Thạnh |
|
7.1 |
Đường kênh Chống Mỹ |
|
|
- Cách mỗi ngã tư về 2 hướng 500 mét |
320 |
7.2 |
Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu) |
|
|
- Từ ngã tư Xẻo Nhàu về hướng Đông Thạnh 1.000 mét |
476 |
|
- Từ ngã tư Xẻo Nhàu - Đê quốc phòng |
476 |
7.3 |
Kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu |
|
|
- Bờ Nam kênh chín Rưỡi - Xẻo Nhàu (từ đê quốc phòng về hướng kênh Chống Mỹ 1000 mét) |
320 |
7.4 |
Đường Tỉnh 964 |
|
|
- Cách ngã tư các kênh 500 mét về hai phía |
320 |
8 |
Xã Thuận Hòa |
|
8.1 |
Đường Thứ 8 - Thuận Hòa |
|
|
- Từ ngã tư kênh Chống Mỹ về hướng Đông Hòa 1.000 mét |
330 |
8.2 |
Bờ Tây kênh Chống Mỹ |
|
|
- Cách ngã tư về 2 hướng kênh Chống Mỹ 500 mét |
320 |
8.3 |
Đường Tỉnh 964 |
|
|
- Cách ngã tư các kênh 500 mét về hai phía |
320 |
9 |
Xã Vân Khánh |
|
9.1 |
Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 - Vân Khánh - Đê Quốc phòng) |
|
|
- Từ ngã tư Kim Quy về hướng UBND xã Vân Khánh 1000 mét |
476 |
9.2 |
Kênh Kim Quy |
|
|
- Bờ Nam từ kênh Chống Mỹ - đoạn qua Trạm y tế xã 1.000 mét |
320 |
|
- Từ đê quốc phòng về kênh Chống Mỹ 500 mét (cả 2 bờ) |
320 |
9.3 |
Tuyến kênh Chống Mỹ |
|
|
- Bờ Tây cách mỗi ngã tư về 2 hướng kênh Chống Mỹ |
320 |
10 |
Xã Vân Khánh Tây |
|
|
- Bờ Tây kênh Chống Mỹ từ giáp xã Vân Khánh - Tiểu Dừa |
320 |
|
- Đường kênh Xáng 3 |
320 |
11 |
Đường Hành lang ven biển phía Nam (qua địa bàn các xã Đông Hòa, Đông Thạnh, Đông Hưng, Đông Hưng B) |
476 |
Nội dung Bảng giá đất huyện An Minh mới nhất có hữu ích với bạn?
Đang truy cập
350