0%

Bảng giá đất huyện Tân Hiệp mới nhất - Mới nhất tháng 03/2024

21/08/2022 13:19:29

Cập nhật lần cuối: 28-03-2024

Chia sẻ:

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN TÂN HIỆP - TỈNH KIÊN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định s: 03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

 Bảng giá đất huyện Tân Hiệp
Bảng giá đất huyện Tân Hiệp

Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

I. Các xã: Thạnh Đông, Thạnh Trị, Tân Thành, Tân Hội, Thạnh Đông B

1

66

55

55

2

55

50

50

3

44

44

44

II. Các xã Tân Hiệp A, Tân An, Tân Hiệp B, Tân Hòa, Thạnh Đông A

1

77

66

55

2

66

60

44

3

55

55

38

III. Thị trấn Tân Hiệp

1

88

77

66

2

77

66

55

3

66

55

44

Vị trí được xác định cụ thể như sau:

  • Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh cấp I-II (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 mét), chân lộ, lề đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở).
  • Vị trí 2: Sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông - kênh hiện hữu (sông - kênh có bề rộng từ 10 mét đến nhỏ hơn 20 mét).
  • Vị trí 3: Các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.

Bảng 2: Giá đất ở tại nông thôn

a. Áp dụng chung

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

385

330

275

2

330

275

220

3

220

165

132

b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

1

Quốc lộ 80

 

 

- Từ cầu kênh 9 - Đầu kênh 6

2.800

 

- Từ đầu kênh 6 - Trường Tiểu học Thạnh Đông A1

3.000

 

- Từ Trường Tiểu học Thạnh Đông A1 - UBND xã Thạnh Đông A

3.500

 

- Từ UBND xã Thạnh Đông A - Chùa Đông Hải

4.900

 

- Từ chùa Đông Hải - Đầu kênh 7

3.500

 

- Từ đầu kênh 7 - Giáo họ La Vang

2.500

 

- Từ Giáo họ La Vang - Cầu Số 3 Lớn

3.000

 

- Từ cầu số 3 lớn - Giáp ranh huyện Châu Thành

2.000

2

Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị)

 

 

- Từ Quốc lộ 80 - Kênh 300

2.500

 

- Từ kênh 300 - Cầu kênh 11

1.200

 

- Từ cầu kênh 11 - UBND xã Thạnh Trị

800

 

- Từ UBND xã Thạnh Trị - Kênh Thầy Bang

700

 

- Từ kênh Thầy Bang - Cầu kênh xáng Chưng Bầu

605

3

Xã Thạnh Đông

 

 

- Đường vào chợ số 6 (từ Quốc lộ 80 vào kênh 300)

2.750

 

- Đường kênh 6 (từ kênh 300 - Giáp xáng Chưng Bầu) hướng đthành phố Cần Thơ

500

 

- Kênh 9B (từ Quốc lộ 80 - Kênh Đòn Dong) lộ nhựa

900

 

- Kênh 9A (từ kênh Đòn Dong vào đến cổng 600)

500

 

- Kênh 9A (từ cng 600 - UBND xã Thạnh Đông)

1.400

 

- Xáng Chưng Bầu

 

 

+ Từ UBND xã Thạnh Đông - Điểm 600 mét (hưng Rạch Giá)

1.650

 

+ Từ UBND xã Thạnh Đông - Điểm 300 mét (hướng Cần Thơ)

1.350

 

- Đường vào khu dân cư (bô đai cũ - p Đông Lộc)

2.000

 

- Đường vào Cụm dân cư ấp Thạnh Tây

2.000

 

- Kênh KH- Xã Thạnh Đông (hai bên)

445

4

Tuyến đường kênh xáng Chưng Bầu (phía trên nước) đường bê tông từ đoạn kênh Rivera qua các xã: Thạnh Đông B, Thạnh Đông, Thạnh Đông A, Thạnh Trị đến giáp đường Tỉnh 963 (trừ khu vực trung tâm xã Thạnh Đông)

600

5

Xã Tân Thành

 

 

- Khu thương mại

3.520

 

- Đường Tỉnh 961

 

 

+ Từ Hữu An - Cống xã

1.430

 

+ Từ Cống xã - Kênh Giáo Giỏi

2.000

 

+ Từ kênh Giáo Giỏi - Cống Xã Diễu

880

 

- Lộ B (từ kênh Zero - Kênh 2)

600

6

Xã Tân Hội

 

 

- Đường Tỉnh 961

 

 

+ Từ ranh xã Phi Thông, thành phố Rạch Giá -Tư Tỷ

800

 

+ Từ Tư Tỷ - Đập Đá

800

 

+ Từ Đập Đá - Năm Vụ

2.000

 

+ Từ kênh Năm Vụ - Hữu An

800

 

- Lộ B (từ kênh ranh giáp xã Phi Thông - Kênh 5)

500

 

- Từ kênh 5 - Kênh 2

600

 

- Đường vào Khu dân cư Tân Hội

4.500

7

Xã Thạnh Đông A

 

 

- Hai tuyến đầu kênh 7 và kênh 8 vào tới kênh 600

1.100

 

- Kênh 300 Đông Phước, Đông Thành

500

 

- Đường 2 bên nhà lồng chợ kênh 8

3.000

 

- Đoạn kênh 6 Rọc Bờ Ke (từ QL80 đến tuyến dân cư 600)

1.000

Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

V trí 1

1

Quốc lộ 80

 

 

- Từ giáp ranh huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ - Trường THCS thị trấn Tân Hiệp 1

4.200

 

- Từ Trường THCS thị trấn Tân Hiệp 1 - Cầu Tân Hiệp

3.220

 

- Từ cầu Tân Hiệp - Trường THCS Tân Hiệp

6.720

 

- Từ Trường THCS Tân Hiệp - Phòng Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện

3.920

 

- Từ Phòng Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện - Cầu kênh 10

3.640

 

- Từ cầu kênh 10 - Cầu kênh 9

3.500

2

Hai đường cặp chợ nhà lồng kênh B

4.200

3

Hai đường cặp Công viên thị trấn Tân Hiệp

5.040

4

Từ Công viên thị trấn Tân Hiệp - Cầu Đình

4.060

5

Từ Công viên thị trấn Tân Hiệp - UBND thị trấn Tân Hiệp

3.400

6

Từ kênh Đông Bình - Cầu kênh mới (hai bên)

2.800

7

Từ cầu kênh mới - Đường đất thánh (phía đình)

2.100

8

Từ cầu kênh mới - Đường đất thánh (phía công viên)

1.960

9

Từ đường đất thánh - Kênh 10 (phía đình)

1.500

10

Từ đường đất thánh - Kênh 10 (phía công viên)

1.400

11

Đường vào cầu đình - Kênh Đông Bình

3.500

12

Đường vào cầu đình - UBND thị trấn Tân Hiệp

3.000

13

Đường vào Bệnh viện Tân Hiệp

3.360

14

Đường vào UBND thị trấn Tân Hiệp (từ QL80 - Cầu kênh mới)

3.500

15

Đường vào Trường Mu giáo thị trấn (từ đầu kênh mới - Hết ranh Trường Mu giáo)

2.000

16

Đường kênh 10 (từ QL80 - Kênh mới) 2 bên

2.800

17

Từ cầu kênh 10 (từ kênh mới - 600) 2 bên

2.100

18

Đường đất thánh (từ QL80 - Kênh mới)

2.520

19

Từ cầu sắt Sao Mai - Giáp ấp Đông Bình (2 bên)

2.800

20

Từ 600 mét - Kênh Đòn Dong ấp Đông Bình (2 bên)

700

21

Từ đầu cầu kênh B - 600 mét ấp Đông Thái

2.100

22

Từ 600 mét - Kênh Đòn Dong ấp Đông Thái (2 bên)

700

23

Từ 600 mét - Kênh Đòn Dong ấp kênh 10 (2 bên)

700

24

Từ đầu cầu kênh 9 - 600 mét ấp Kênh 9

2.100

25

Từ 600 mét - Kênh Đòn Dong ấp kênh 9

700

26

Đường vào bãi rác (từ QL80 - Kênh 600)

1.260

27

Khu dân cư sau chợ kênh B

2.800

28

Đường vào Khu đô thị Sao Mai (từ QL80 - Khu đô thị Sao Mai)

4.000

29

Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp

 

30

Đường hai bên kênh 19 tháng 5

1.000

31

Đường cặp Trường Trung học cơ sở thị trấn - Kênh mới

2.500

Bảng 4. Bảng giá đất ở các cụm dân cư

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên cụm dân cư

Vị trí 1

1

Cụm dân cư khu phố Đông Tiến

3.500

2

Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Hiệp B

1.400

3

Cụm dân cư vượt lũ xã ấp Tân Vụ, xã Tân Hội

2.000

4

Cụm dân cư vượt lũ xã Tân An

830

5

Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Hiệp A

1.354

6

Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Trị

760

7

Cụm dân cư vượt lũ xã Thnh Đông

2.500

8

Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Thành

2.000

9

Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Đông A

2.000

10

Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Đông B

760

11

Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Hòa

830

12

Cụm dân cư vượt lũ ấp Phan Chí Thành, xã Tân Thành

760

13

Tuyến dân cư 600 (từ kênh 7 - Kênh 10)

1.200

14

Tuyến dân cư kênh Đòn Dong (từ kênh Đông Bình - Kênh 9)

900

15

Tuyến dân cư kênh Đòn Dong (từ kênh Zero - Kênh 3)

900

DANH SÁCH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

STT Bảng giá đất
1 Bảng giá đất tỉnh Kiên Giang
2 Bảng giá đất Tp Rạch Giá
3 Bảng giá đất Tp Hà Tiên
4 Bảng giá đất huyện An Biên
5 Bảng giá đất huyện An Minh
6 Bảng giá đất huyện Châu Thành
7 Bảng giá đất huyện Giang Thành
8 Bảng giá đất huyện Giồng Riềng
9 Bảng giá đất huyện Gò Quao
10 Bảng giá đất huyện Hòn Đất
11 Bảng giá đất huyện Kiên Hải
12 Bảng giá đất Kiên Lương
13 Bảng giá đất Tp Phú Quốc
14 Bảng giá đất huyện Tân Hiệp
15 Bảng giá đất huyện U Minh Thượng

Nội dung Bảng giá đất huyện Tân Hiệp mới nhất có hữu ích với bạn?

Tin đăng liên quan

  • Diện tích: 546 m2
  • Quận/Huyện: Tân Hiệp, Kiên Giang
  • Giá: 3.1 Tỷ/Tổng diện tích
26/03/2024 21:14:42
  • Diện tích: 441 m2
  • Quận/Huyện: Tân Hiệp, Kiên Giang
  • Giá: 3.5 Tỷ/m2
26/03/2024 21:14:42
Bạn cần xem thêm loại bđs gì?

Logo Google icon wait

Danh mục

MBBDS toàn quốc

Mã khuyến mãi Google Ads