0%

Sơ đồ quy hoạch sử dụng đất Thành phố Rạch Giá Tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2021 - 2030 - Mới nhất tháng 12/2024

03/05/2022 09:13:56

Cập nhật lần cuối: 07-12-2024

Chia sẻ:

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất Thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang

Giai đoạn 2021 - 2030

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất Tp Rạch Giá, Kiên Giang gđ 2021 - 2030

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất Thành phố Rạch Giá, gồm các phường sau:

Phường Vĩnh Thanh Vân, Phường An Bình, Phường An Hòa, Xã Phi Thông, Phường Rạch Sỏi, Phường Vĩnh Bảo, Phường Vĩnh Hiệp, Phường Vĩnh Lạc, Phường Vĩnh Lợi, Phường Vĩnh Quang, Phường Vĩnh Thanh, Phường Vĩnh Thông

Các tuyến đường nổi bật thể hiện rõ trong BDDQH SDĐ tại Rạch Giá

Đường Bùi Viện, Đường Cách Mạng Tháng Tám, Đường Cao Bá Quát, Đường Cao Lỗ, Đường Cao Thắng, Đường Châu Văn Liêm, Đường Chi Lăng, Đường Chu Mạnh Trinh, Đường Chu Văn An, Đường Cô Bắc, Đường Cô Giang, Đường Cống Quỳnh, Đường Cù Chính Lan, Đường Dã Tượng, Phố Đặng Dung, Phố Đặng Huyền Thông, Đường Đặng Thai Mai, Phố Đặng Trần Côn, Đường Đặng Văn Ngữ, Đường Đào Duy Từ, Đường Điện Biên Phủ, Đường Đinh Công Tráng, Phố Đinh Liệt, Đường Đinh Tiên Hoàng, Đường Đoàn Thị Điểm, Đường Đống Đa, Đường Đông Hồ, Đường Dương Bá Trạc, Đường Dương Bạch Mai, Đường Dương Minh Châu, Đường Dương Thị Sen, Đường Duy Tân, Đường Hà Huy Giáp, Phố Hai Bà Trưng, Đường Hải Thượng Lãn Ông, Đường Hàm Nghi, Đường Hàn Thuyên, Đường Hồ Thị Ký, Đường Hồ Thiện Phó, Đường Hồ Văn Huê, Đường Hoa Biển, Đường Hoàng Diệu, Đường Hoàng Lê Kha, Đường Hoàng Văn Thụ, Đường Hoàng Xuân Hãn, Đường Học Lạc, Đường Hùng Vương, Đường Huyền Trân Công Chúa, Đường Huỳnh Mẫn Đạt, Đường Huỳnh Tấn Phát, Đường Huỳnh Thúc Kháng, Đường Huỳnh Tịnh Của, Đường Huỳnh Văn Nghệ, Đường Kênh, Đường Kiên Thành, Đường La Văn Cầu, Đường Lạc Hồng, Đường Lạc Long Quân, Đường Lâm Quang Ky, Đường Lê Anh Xuân, Đường Lê Chân, Đường Lê Hồng Phong, Đường Lê Khôi, Đường Lê Lợi, Đường Lê Minh Xuân, Phố Lê Phụng Hiểu, Đường Lê Quang Đạo, Đường Lê Quang Định, Đường Lê Quý Đôn, Đường Lê Thánh Tôn, Đường Lê Thị Hồng Gấm, Đường Lê Thị Tạo, Đường Lê Trọng Tấn, Phố Lê Văn Hưu, Đường Lê Văn Long, Đường Lê Văn Tuân, Đường Lê Vĩnh Hòa, Đường Liên Hương, Đường Lộ Liên Hương, Phố Lương Định Của, Đường Lương Nhữ Học, Đường Lương Tịnh Của, Đường Lương Văn Can, Đường Lưu Hữu Phước, Đường Lưu Quý Kỳ, Đường Lý Nhân Tông, Đường Lý Thái Tổ, Phố Lý Thường Kiệt, Đường Lý Tự Trọng, Đường Mạc Cửu, Đường Mạc Đĩnh Chi, Phố Mạc Thiên Tích, Đường Mai Chí Thọ, Đường Mai Thị Hồng Hạnh, Đường Mai Thúc Loan, Đường Mai Văn Bộ, Đường Mậu Thân, Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Đường Ngô Chi Lan, Đường Ngô Đức Kế, Đường Ngô Gia Tự, Đường Ngô Quyền, Đường Ngô Sĩ Liên, Đường Ngô Tất Tố, Đường Ngô Thi Sĩ, Đường Ngô Thời Nhiệm, Đường Ngô Văn Sở, Đường Ngọc Hân Công Chúa, Đường Nguyễn An Ninh, Đường Nguyễn Bá Lân, Đường Nguyễn Biểu, Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Đường Nguyễn Cảnh Chân, Đường Nguyễn Cảnh Dị, Đường Nguyễn Chí Thanh, Đường Nguyễn Công Trứ, Đường Nguyễn Cư Trinh, Đường Nguyễn Đệ, Đường Nguyễn Đình Chính, Phố Nguyễn Đổng Chi, Đường Nguyễn Gia Thiều, Đường Nguyễn Hiền Điều, Đường Nguyễn Hùng Sơn, Đường Nguyễn Hữu Thọ, Đường Nguyễn Huy Tưởng, Đường Nguyễn Huỳnh Đức, Đường Nguyễn Phan Vinh, Đường Nguyễn Phi Khanh, Đường Nguyễn Quang Bích, Đường Nguyễn Thái Bình, Đường Nguyễn Thái Học, Đường Nguyễn Thị Định, Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phố Nguyễn Thiện Thuật, Đường Nguyễn Thiếp, Đường Nguyễn Thoại Hầu, Đường Nguyễn Thông, Đường Nguyễn Thượng Hiền, Đường Nguyễn Trãi, Đường Nguyễn Trung Ngạn, Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Nguyễn Tuân, Đường Nguyễn Văn Côn, Đường Nguyễn Văn Cừ, Đường Nguyễn Văn Kiên, Đường Nguyễn Văn Nhị, Đường Nguyễn Văn Siêu, Đường Nguyễn Văn Thượng, Phố Nguyễn Văn Tố, Đường Nhật Tảo, Đường Phạm Hồng Thái, Đường Phạm Hùng, Đường Phạm Ngọc Thạch, Đường Phạm Ngũ Lão, Phố Phan Đăng Lưu, Đường Phan Đình Phùng, Đường Phan Huy Chú, Đường Phan Thái Qúy, Đường Phan Thị Hui, Đường Phan Thị Ràng, Đường Phan Văn Hớn, Đường Phan Văn Nhờ, Phố Phan Văn Trường, Đường Phan Văn Trường, Đường Phi Thông, Phố Phó Đức Chính, Phố Phùng Hưng, Đường Phùng Khắc Khoan, Đường Phùng Văn Cung, Đường Quang Trung, Đường Quốc Lộ 61, Đường Quốc lộ 80, Đường Rạch Mẽo, Đường Số 1, Đường Số 10, Đường Số 11, Đường Số 12, Đường Số 13, Đường Số 14, Đường Số 15, Đường Số 16, Đường Số 17, Đường Số 2, Đường Số 20, Đường Số 22, Đường Số 27, Đường Số 28, Đường Số 29, Đường Số 3, Đường Số 4, Đường Số 5, Đường Số 9, Đường Số 9C, Đường Sư Minh Không, Đường Sư Thiện Ân, Đường Sư Vạn Hạnh, Đường Sương Nguyệt Ánh, Đường Tân Cảng, Đường Tăng Bạt Hổ, Đường Thành Thái, Đường Thiên Hộ Dương, Đường Thủ Khoa Nghĩa, Đường Tô Hiến Thành, Đường Tô Vĩnh Diện, Đường Tô Vĩnh Diệp lấn biển, Phố Tôn Đức Thắng, Đường Tôn Quang Huy, Đường Tôn Thất Tùng, Đường Trần Bạch Đằng, Đường Trần Cao Vân, Đường Trần Công An, Phố Trần Đại Nghĩa, Đường Trần Hưng Đạo, Đường Trần Hữu Trang, Đường Trần Huy Liệu, Đường Trần Huy Lượng, Đường Trần Khánh Dư, Đường Trần Mai Ninh, Đường Trần Nhật Duật, Đường Trần Phú, Đường Trần Quang Khải, Đường Trần Quốc Toản, Đường Trần Quý Cáp, Đường Trần Thủ Độ, Đường Trần Văn Chuông, Đường Trần Văn Giàu, Đường Trần Văn Luân, Đường Trịnh Hoài Đức, Đường Trương Công Định, Đường Trương Định, Đường Trương Vĩnh Ký, Đường Tự Do, Đường Từ Dũ, Đường Tú Xương, Đường Tương Hán Siêu, Đường Tuyến Tránh, Đường U Minh Mười, Đường Văn Cao, Đường Văn Lang, Đường Văn Tiến Dũng, Đường Võ Thị Sáu, Đường Võ Trường Toản, Đường Võ Văn Kiệt, Đường Võ Văn Tần, Đường Vũ Đức, Đường Vũ Trọng Phụng, Đường Vương Hồng Sển, Đường Xuân Diệu, Đường Xuyên Á

CHÚ DẪN BẢNG KÝ HIỆU CÁC LOẠI ĐẤT

Nhóm đất nông nghiệp, gồm có:

  1. LUC là Đất chuyên trồng lúa nước
  2. LUK là Đất trồng lúa nước còn lại
  3. LUN là Đất lúa nương
  4. BHK là Đất bằng trồng cây hàng năm khác
  5. NHK là Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
  6. CLN là Đất trồng cây lâu năm
  7. RSX là Đất rừng sản xuất
  8. RPH là Đất rừng phòng hộ
  9. RDD là Đất rừng đặc dụng
  10. NTS là Đất nuôi trồng thủy sản
  11. LMU là Đất làm muối
  12. NKH là Đất nông nghiệp khác

Nhóm đất phi nông nghiệp, gồm có:

  1. ONT là Đất ở tại nông thôn
  2. ODT là Đất ở tại đô thị
  3. TSC là Đất xây dựng trụ sở cơ quan
  4. DTS là Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
  5. DVH là Đất xây dựng cơ sở văn hóa
  6. DYT là Đất xây dựng cơ sở y tế
  7. DGD là Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
  8. DTT là Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
  9. DKH là Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
  10. DXH là Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
  11. DNG là Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
  12. DSK là Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
  13. CQP là Đất quốc phòng
  14. CAN là Đất an ninh
  15. SKK là Đất khu công nghiệp
  16. SKT là Đất khu chế xuất
  17. SKN là Đất cụm công nghiệp
  18. SKC là Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
  19. TMD là Đất thương mại, dịch vụ
  20. SKS là Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
  21. SKX là Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
  22. DGT là Đất giao thông
  23. DTL là Đất thủy lợi
  24. DNL là Đất công trình năng lượng
  25. DBV là Đất công trình bưu chính, viễn thông
  26. DSH là Đất sinh hoạt cộng đồng
  27. DKV là Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
  28. DCH là Đất chợ
  29. DDT là Đất có di tích lịch sử - văn hóa
  30. DDL là Đất danh lam thắng cảnh
  31. DRA là Đất bãi thải, xử lý chất thải
  32. DCK là Đất công trình công cộng khác
  33. TON là Đất cơ sở tôn giáo
  34. TIN là Đất cơ sở tín ngưỡng
  35. NTD là Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
  36. SON là Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
  37. MNC là Đất có mặt nước chuyên dùng
  38. PNK là Đất phi nông nghiệp khác

Nhóm đất chưa sử dụng, gồm có:

  1. BCS là Đất bằng chưa sử dụng
  2. DCS là Đất đồi núi chưa sử dụng
  3. NCS là Đất núi đá không có rừng cây

Danh sách bản đồ quy hoạch sử dụng đất các huyện/Tp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

STT Các huyện/Tp
1 Bản đồ quy hoạch sử dụng đất Thành phố Rạch Giá
2 Bản đồ quy hoạch sử dụng đất Thành phố Phú Quốc
3 Bản đồ quy hoạch sử dụng đất Thành phố Hà Tiên
4 Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện An Minh
5 Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện An Biên
6 Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Châu Thành
7 Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Giồng Riềng
8 Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Gò Quao
9 Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Hòn Đất
10 Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Kiên Hải 
11 Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Kiên Lương
12 Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Tân Hiệp
13 Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện U Minh Thượng
14 Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Thuận
15 Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Giang Thành
16 Bản đồ quy hoạch sử dụng đất toàn tỉnh Kiên Giang

Nội dung Sơ đồ quy hoạch sử dụng đất Thành phố Rạch Giá Tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2021 - 2030 có hữu ích với bạn?

Tin đăng liên quan

  • Diện tích: 74 m2
  • Quận/Huyện: Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang
  • Giá: 900 Triệu/Tổng diện tích
06/11/2024 22:15:32
  • Diện tích: 92 m2
  • Quận/Huyện: Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang
  • Giá: 550 Triệu/Tổng diện tích
06/11/2024 22:15:32
  • Diện tích: 486 m2
  • Quận/Huyện: Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang
  • Giá: 6.2 Tỷ/Tổng diện tích
06/11/2024 22:15:32
  • Diện tích: 90 m2
  • Quận/Huyện: Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang
  • Giá: Thỏa thuận
06/11/2024 22:15:32
  • Diện tích: 99 m2
  • Quận/Huyện: Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang
  • Giá: 1.65 Tỷ/Tổng diện tích
06/11/2024 22:15:32
  • Diện tích: 118 m2
  • Quận/Huyện: Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang
  • Giá: 2.65 Tỷ/Tổng diện tích
06/11/2024 22:15:32
  • Diện tích: 118 m2
  • Quận/Huyện: Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang
  • Giá: 5 Tỷ/Tổng diện tích
06/11/2024 22:15:32
Bạn cần xem thêm loại bđs gì?

Logo Google icon wait

BTC
Danh mục

Hỗ trợ trực tuyến

1645041870515040083

MBBDS VIỆT NAM

Nhà đất Trà Vinh

BTC

Thống kê

Đang truy cập Đang Online

395
  • Total views:62715332