BẢN ĐỒ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TÂN HIỆP - TỈNH KIÊN GIANG
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Tân Hiệp - tỉnh Kiên Giang
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang mới nhất. Bao gồm:
các xã Tân An, Thị trấn Tân Hiệp, xã Tân Hiệp A, xã Tân Hiệp B, xã Tân Hòa, xã Tân Hội, xã Tân Thành, xã Thạnh Đông, xã Thạnh Đông A, xã Thạnh Đông B, xã Thạnh Trị.
Một số tuyến đường chính nổi bật có trong BĐ QHSDĐ huyện Tân Hiệp như:
Đường Đỗ Văn Dậy, Đường Đồng Tiến, Đường Đường Đòn Dông BC, Đường Đường Kinh B1, Đường Đường Kinh C1, Đường Quốc lộ 80
CHÚ DẪN BẢNG KÝ HIỆU CÁC LOẠI ĐẤT
Nhóm đất nông nghiệp, gồm có:
- LUC là Đất chuyên trồng lúa nước
- LUK là Đất trồng lúa nước còn lại
- LUN là Đất lúa nương
- BHK là Đất bằng trồng cây hàng năm khác
- NHK là Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
- CLN là Đất trồng cây lâu năm
- RSX là Đất rừng sản xuất
- RPH là Đất rừng phòng hộ
- RDD là Đất rừng đặc dụng
- NTS là Đất nuôi trồng thủy sản
- LMU là Đất làm muối
- NKH là Đất nông nghiệp khác
Nhóm đất phi nông nghiệp, gồm có:
- ONT là Đất ở tại nông thôn
- ODT là Đất ở tại đô thị
- TSC là Đất xây dựng trụ sở cơ quan
- DTS là Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
- DVH là Đất xây dựng cơ sở văn hóa
- DYT là Đất xây dựng cơ sở y tế
- DGD là Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
- DTT là Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
- DKH là Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
- DXH là Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
- DNG là Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
- DSK là Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
- CQP là Đất quốc phòng
- CAN là Đất an ninh
- SKK là Đất khu công nghiệp
- SKT là Đất khu chế xuất
- SKN là Đất cụm công nghiệp
- SKC là Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
- TMD là Đất thương mại, dịch vụ
- SKS là Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
- SKX là Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
- DGT là Đất giao thông
- DTL là Đất thủy lợi
- DNL là Đất công trình năng lượng
- DBV là Đất công trình bưu chính, viễn thông
- DSH là Đất sinh hoạt cộng đồng
- DKV là Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
- DCH là Đất chợ
- DDT là Đất có di tích lịch sử - văn hóa
- DDL là Đất danh lam thắng cảnh
- DRA là Đất bãi thải, xử lý chất thải
- DCK là Đất công trình công cộng khác
- TON là Đất cơ sở tôn giáo
- TIN là Đất cơ sở tín ngưỡng
- NTD là Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
- SON là Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
- MNC là Đất có mặt nước chuyên dùng
- PNK là Đất phi nông nghiệp khác
Nhóm đất chưa sử dụng, gồm có:
- BCS là Đất bằng chưa sử dụng
- DCS là Đất đồi núi chưa sử dụng
- NCS là Đất núi đá không có rừng cây
Danh sách bản đồ quy hoạch sử dụng đất các huyện/Tp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.